ON A GLOBAL BASIS - dịch sang Tiếng việt

[ɒn ə 'gləʊbl 'beisis]
[ɒn ə 'gləʊbl 'beisis]
trên cơ sở toàn cầu
on a global basis
on a worldwide basis
trên nền tảng toàn cầu
on a global platform
on a global basis

Ví dụ về việc sử dụng On a global basis trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Several hundred million is probably a safe bet on a global basis.
Hàng trăm triệu có lẽ là một cược an toàn trên cơ sở toàn cầu.
The Kaspersky Lab Standard Support Policy is applied on a global basis.
Chính sách hỗ trợ tiêu chuẩn của Kaspersky Lab được áp dụng trên toàn cầu.
I hope this will give further impetus to decisions on a global basis".
Tôi hi vọng điều này sẽ tăng thêm động lực cho các quyết định trên cơ sở toàn cầu.”.
I hope this will lend further momentum to decisions on a global basis.”.
Tôi hi vọng điều này sẽ tăng thêm động lực cho các quyết định trên cơ sở toàn cầu.”.
On a global basis, more than 29,098 employees move 82 million shipments per year.
Trên cơ sở toàn cầu, hơn 29.098 nhân viên di chuyển gần 82 triệu lô hàng mỗi năm.
He also proposed a League of Nations to organise collective security on a global basis.
Ông còn đề xuất ra“ Hội Quốc Liên” để tổ chức an ninh tập thể trên cơ sở toàn cầu.
On a global basis, FireEye detected these attacks targeting 27 percent of its customers.
Nếu tính trên quy mô toàn cầu, FireEye đã phát hiện những cuộc tấn công nhằm vào khoảng 27% số khách hàng của mình.
On a global basis, there are around 234 million major surgeries performed every year.
Trên thế giới, có 234 triệu ca phẫu thuật lớn được thực hiện mỗi năm.
The business, for example, is still growing 30-plus per cent on a global basis.
Chẳng hạn, lĩnh vực kinh doanh này vẫn đang tăng trưởng với tốc độ trên 30% trên phạm vi toàn cầu.
overhaul services are carried out on a global basis.
đại tu động được Pratt& Whitney thực hiện trên phạm vi toàn cầu.
The enterprise was founded in Shenzhen, China, in 1993 and operates on a global basis.
Doanh nghiệp lớn này được thành lập đầu tiên ở Shenzhen, Trung Quốc năm 1993 và có chi nhánh hoạt động trên toàn cầu.
Moreover, he proposed a League of Nations to organize collective security on a global basis.
Hơn nữa, ông còn đề xuất thành lập Hội Quốc Liên để xây dựng an ninh tập thể trên phạm vi toàn cầu.
We operate on a global basis and are always looking for new partners to collaborate with.
Chúng tôi hoạt động kinh doanh trên toàn cầu và luôn tìm kiếm đối tác để hợp tác.
On a global basis, nature's output of these compounds dwarfs that resulting from human activities.
Trên cơ sở toàn cầu, sản lượng của các hợp chất này là do sao lùn tạo ra từ các hoạt động của con người.
Global recognition- the ISTD provides an internationally accredited, formal assessment every year on a global basis.
Chứng nhận toàn cầu- ISTD cung cấp quy trình đánh giá hàng năm theo tiêu chuẩn quốc tế, được công nhận toàn cầu.
On a global basis, almost three out of every five POS terminals shipped in 2017 included NFC.
Trên cơ sở toàn cầu, gần 60% thiết bị đầu cuối POS được lưu hành vào năm 2017 có bao gồm NFC.
The remaining 20,000 tonnes will be administered on a global basis, which U.S. suppliers can also bid for.
Tấn còn lại sẽ được quản lý trên cơ sở toàn cầu, mà các nhà cung cấp của Mỹ cũng có thể đặt giá thầu.
The remaining 20,000 tons will be administered on a global basis, which U.S. suppliers can also bid for.
Tấn còn lại sẽ được quản lí trên cơ sở toàn cầu, theo đó các nhà cung cấp Mỹ cũng có thể đấu thầu.
MGI estimates that automation could raise productivity growth on a global basis by 0.8% to 1.4% annually.
MGI cũng ước tính rằng tự động hóa có thể khiến năng suất tăng trưởng toàn cầu trong khoảng từ 0,8 đến 1,4 phần trăm mỗi năm.
But on a global basis, 93 percent of all the extra heat energy is trapped in the oceans.
Nhưng theo cơ bản toàn cầu, 93% của toàn lượng nhiệt năng thêm bị kẹt lại trong đại dương.
Kết quả: 435, Thời gian: 0.0632

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt