ON ONE CONDITION - dịch sang Tiếng việt

[ɒn wʌn kən'diʃn]
[ɒn wʌn kən'diʃn]
với một điều kiện
on one condition
on one condition-he
với 1 điều kiện
on one condition

Ví dụ về việc sử dụng On one condition trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I will go out with him on one condition.
Tớ sẽ hẹn hò với một điều kiện.
You can stay alive on one condition.
Để sống được thì có một điều kiện.
Fine. I will grant you your hearing… on one condition.
Tôi sẽ đồng ý cho xét duyêt… với 1 điều kiện. Tốt thôi.
I will do as you say on one condition.
Nếu được ra tù, tôi có một điều kiện.
I will sit next to you on one condition.
Tớ sẽ ngồi cạnh cậu với một điều kiện.
We can leave the law out of this on one condition.
Chúng ta sẽ không dính đến pháp luậtvới một điều kiện.
All right, we start with the vault on one condition.
Được rồi, ta sẽ bắt đầu cái hầm với một điều kiện.
I will give it to you on one condition.
Tôi sẽ cho anh với một điều kiện.
PSG willing to sell Neymar to Real Madrid on one condition.
PSG sẵn sàng bán Neymar cho Real Madrid với điều kiện.
PSG promise to sell Neymar to Real Madrid on one condition.
PSG sẵn sàng bán Neymar cho Real Madrid với điều kiện.
I will give you these books for free- on one condition.
Tôi sẽ kí đơn li hôn này… với 1 điều kiện!".
Todd Phillips will do'Joker 2' on one condition.
Bài trước Đạo diễn Todd Phillips sẽ chỉ thực hiện‘ Joker 2' dưới một điều kiện.
A magician is ready to send her to fairyland on one condition that Hazel will bring pink flower as a gift for him.
Phép thuật đã sẵn sàng để gửi bé Hazel đến chốn thần tiên với một điều kiện rằng cô ấy sẽ mang hoa hồng cho nhà ảo thuật như một món quà.
Sorry. but on one condition- respecting the world we live in. Like every one of us, I like to see… some profit of our enterprises.
Tôn trọng thế giới ta đang sống Xin lỗi. nhưng với một điều kiện Như mọi người trong chúng ta, tôi muốn thấy… lợi nhuận của các doanh nghiệp của chúng tôi.
Who accepted on one condition… It was on this day that Willy Wonka repeated his offer to Charlie.
Cậu bé đã chấp nhận với 1 điều kiện Cũng ngày đó, Willy Wonka lặp lại lời đề nghị với Charlie.
This method is very simple on one condition- if not different images
Phương pháp này rất đơn giản với một điều kiện- nếu không hình ảnh khác nhau
You can film when I kill the one who attacked you, on one condition.
Cậu có thể quay phim tôi khi tôi giết cái con đã tấn công các cậu với 1 điều kiện.
A magician is ready to send her to fairyland on one condition that Hazel will bring pink flower as a gift for him.
Một ảo thuật gia đã sẵn sàng đưa cô tới nơi thần tiên với một điều kiện rằng Hazel sẽ mang hoa hồng như một món quà cho anh ta.
I will let you film me killing whatever scratched you, on one condition.
Cậu có thể quay phim tôi khi tôi giết cái con đã tấn công các cậu với 1 điều kiện.
the gods respectfully accepts his will and welcomes an heir to take Saturn's place on one condition.
vui nghênh một người thừa kế đến nhận vị trí của Saturn với một điều kiện.
Kết quả: 247, Thời gian: 0.0369

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt