ON ONE SIDE - dịch sang Tiếng việt

[ɒn wʌn said]
[ɒn wʌn said]
ở một bên
on one side
on one
trên một mặt
on one side
on one hand
on one face
on a single face
on one surface
ở một phía
on one side
at one end
on the one
ở 1 bên
on one side

Ví dụ về việc sử dụng On one side trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Opening door on one side.
Cửa mở về 1 phía.
On one side are the parents.
1 bên là cha mẹ.
On one side was Alexander;
Phía bên kia là Alexander;
On one side is the Dark Forest.
Phía bên kia là rừng cây đen thẳm.
Little heavy on one side.
Tai e hơi nặng 1 bên.
Catholics, however, clearly come down on one side of this question.
Tuy nhiên, người Công Giáo rõ ràng ngiêng về một bên của vấn đề này.
The men stand on one side.
Bọn con gái đứng một phía.
A majority can mean that all the fools are on one side….
Đa số cũng có nghĩa là tất cả những người sai cùng đứng về 1 phía….
Why would I have soreness on one side of my body only?
Tại sao tôi lại khổ sở vì một tình yêu chỉ từ một phía tôi như thế?
Open toilets on one side.
Tủ được mở một phía.
Does she always chew on one side?
Bạn luôn luôn chỉ nhai 1 bên hàm?
My mother on one side.
Mẹ tôi một phía.
Certainly not all the faults have been on one side.
Tuy nhiên, không phải tất cả lỗi lầm đều xuất phát từ một phía.
The girls were on one side.
Bọn con gái đứng một phía.
A boy is on one side.
Con trai đứng một phía.
The girls sit on one side.
Bọn con gái đứng một phía.
The females all stood on one side.
Bọn con gái đứng một phía.
This door, however, is only closed on one side, our own;
Tuy nhiên, cái cửa này chỉ đóng có một bên, bên chúng ta;
Girls were on one side.
Bọn con gái đứng một phía.
It was only burnt on one side.
Nhưng chỉ cháy có 1 bên.
Kết quả: 2218, Thời gian: 0.0523

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt