ONE OF THE MAJOR CAUSES - dịch sang Tiếng việt

[wʌn ɒv ðə 'meidʒər 'kɔːziz]
[wʌn ɒv ðə 'meidʒər 'kɔːziz]
một trong những nguyên nhân chính
one of the main causes
one of the major causes
one of the main reasons
one of the primary causes
one of the principal causes
one of the major reasons
one of the prime causes
one of the key causes
one of the leading causes
one of the primary reasons
một trong những nguyên nhân chính gây
one of the main causes
one of the major causes
one of the primary causes
một trong những nguyên nhân chủ yếu
one of the major causes
one of the main reasons
one of the main causes
one of the principal causes
một trong những nguyên do chính
one of the main reasons
one of the major causes
một trong những nguyên nhân lớn gây ra

Ví dụ về việc sử dụng One of the major causes trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It is one of the major causes of all that can be considered under the name of"sin," which may surprise you.
Đó là một trong các nguyên do chính của tất cả những gì có thể được xét dưới danh xưng" tội lỗi" mà có thể làm cho bạn ngạc nhiên.
One of the major causes of chronic disease is not providing the body with sufficient water.
Một trong những nguyên nhân chính gây ra các bệnh mãn tính là không cung cấp cho cơ thể đủ nước.
It also happens to be one of the major causes of disability and missed work days.
Nó cũng là một nguyên nhân chính của khuyết tật và bỏ lỡ ngày làm việc.
In particular, VOCs are one of the major causes of smog, which affects a number of global cities.
Đặc biệt, VOC là một trong những nguyên nhân chính gây ra khói bụi, ảnh hưởng đến một số thành phố trên toàn cầu.
Higher energy consumption is said to be one of the major causes for the increase of greenhouse gas(GHG) emissions.
Việc gia tăng tiêu thụ năng lượng được xem là một trong các nguyên nhân chính của việc tăng phát thải khí nhà kính( Greenhouse gas- GHG).
The urbanisation process itself is one of the major causes of urban flooding.
Bản thân quá trình đô thị hóa là một trong những nguyên nhân chính gây ra lũ lụt đô thị.
As you know, decreased estrogen level is one of the major causes of hot flashes in menopausal women.
Như bạn đã biết, mức estrogen giảm là một trong những nguyên nhân chính gây ra nóng sốt ở thời kỳ mãn kinh của phụ nữ.
Neurotoxic substances have been found to be one of the major causes of neurodegenerative diseases such as Alzheimer's and diseases of the brain[1].
Các chất độc thần kinh đã được xác định là một trong những nguyên nhân chính gây ra các bệnh thoái hóa thần kinh như Alzheimer và các bệnh về não[ 1].
Not only is work likely one of the major causes of your stress, but it is also a victim of it.
Không chỉ vì công việc là một trong những nguyên nhân chính khiến bạn căng thẳng mà nó còn là nạn nhân của sự căng thẳng đó.
Patients with high blood pressure should remember that this is one of the major causes of disability and even death all over the world.
Bệnh nhân bị cao huyết áp nên nhớ rằng đây là một trong những nguyên nhân chính của tình trạng tàn tật và thậm chí tử vong trên toàn thế giới.
as you may not know, this is one of the major causes of death for birds in the world.
đây là một trong những nguyên nhân chính gây ra cái chết của các loài chim trên thế giới.
And too much carbon dioxide in the atmosphere is one of the major causes of global warming.
Và quá nhiều carbon dioxide trong khí quyển là một trong những nguyên nhân chính của sự nóng lên toàn cầu.
Underestimating project complexity is widely accepted as one of the major causes of project failure.
Đánh giá thấp tính phức tạp của dự án được chấp nhận rộng rãi là một trong những nguyên nhân chính gây ra sự thất bại của dự án.
The development trend of mobile voice search is one of the major causes.
Xu hướng phát triển của việc tìm kiếm bằng giọng nói trên điện thoại di động là một trong các nguyên nhân lớn.
This is especially true regarding the hypersensitive issue of territorial disputes, one of the major causes of war.
Điều này đặc biệt đúng khi cân nhắc vấn đề quá nhạy cảm về tranh chấp lãnh thổ, một trong những nguyên nhân chính gây ra chiến tranh.
This is because insulin resistance can increase glucose(or sugar)- one of the major causes of acne.
Điều này là do kháng insulin có thể làm tăng glucose( hoặc đường)- một trong những nguyên nhân chính gây ra mụn trứng cá.
One of the major causes of climate change and environmental destruction,
Một trong những nguyên nhân chính của biến đổi khí hậu
Iron deficiency is one of the major causes of hair fall, and spinach not only provides iron
Thiếu sắt là một trong những nguyên nhân chính gây nên tình trạng rụng tóc, và cải bó xôi
Talking with VIR, many of them said they had worked in dusty environments, and one of the major causes behind their diseases is air pollution.
Trao đổi với phóng viên, nhiều người trong số họ cho biết họ đã làm việc trong môi trường bụi bặm và một trong những nguyên nhân chính đằng sau các căn bệnh của họ là ô nhiễm không khí.
heart and vascular diseases are still one of the major causes of death in most countries around the world, despite all efforts to treat these diseases.
mạch máu vẫn là một trong những nguyên nhân chính gây tử vong ở hầu hết các quốc gia trên thế giới, bất chấp mọi nỗ lực điều trị các bệnh này.
Kết quả: 91, Thời gian: 0.055

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt