ONE PRINCIPLE - dịch sang Tiếng việt

[wʌn 'prinsəpl]
[wʌn 'prinsəpl]
một nguyên tắc
one principle
one rule
một nguyên lý
one principle
1 nguyên lý

Ví dụ về việc sử dụng One principle trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
but only one principle, the creator God,
chỉ có một nguyên lý, là Thiên Chúa,
they do not understand, there is one principle common to almost all belief systems: the Golden Rule;
một nguyên tắc thông thường đối với hầu như mọi hệ thống niềm tin: nguyên tắc vàng.
The consensus in international law is that a state does not have any obligation to surrender an alleged criminal to a foreign state as one principle of sovereignty is that every state has legal authority over the people within its borders.
Sự đồng thuận trong luật pháp quốc tế là một quốc gia không có nghĩa vụ phải giao nộp một tội phạm bị cáo buộc cho một quốc gia nước ngoài, bởimột nguyên tắc chủ quyền là mọi quốc gia đều có thẩm quyền pháp lý đối với người dân trong biên giới.
unconsciously and irrevocably, to that one principle….
dứt khoát, theo cái nguyên tắc đó….
There is no one principle.
Không có một nguyên tắc nào cả.
This interpretation is based on one principle.
Quá trình biến đổi này dựa trên một nguyên tắc.
They are two names for one principle.
Chúng là hai cái tên cho một điều.
Discord occurs when one principle outweighs the other.
Sự bất hòa xảy ra khi một nguyên tắc vượt trội hơn nguyên tắc kia.
And it is all founded on one principle.
Nhưng đều dựa trên một nguyên tắc.
Anyone of them could only abide by one principle.
Nhau mà chỉ có thể thực hiện theo một nguyên tắc.
Lonking always maintains“one principle”, namely, sales agency system.
Lonking luôn duy trì“ một nguyên tắc”, cụ thể là hệ thống đại lý bán hàng.
So you want to avoid big forces as one principle.
Vì vậy nên tránh các lực tác động mạnh là một nguyên lý.
Social Responsibility does not depend upon any one principle of conduct.
Trách nhiệm xã hội không phụ thuộc vào bất kỳ một nguyên tắc ứng xử.
They form but one principle showing forth in three ways.
Chúng hợp thành chỉ nguyên khí duy nhất hiển lộ theo ba cách.
The number one principle is let the Bible interpret the Bible.
Nguyên tắc số 1: Hãy để Kinh Thánh giải thích Kinh Thánh.
One principle to follow for a successful life is to love yourself.
Nguyên tắc để theo đuổi một cuộc sống thành công là yêu chính bản thân mình.
But I have one principle: Private matters should be treated in private.
Tuy nhiên, tôi có một nguyên tắc: những vấn đề cá nhân này nên được giải quyết riêng tư.
The theme of the entire film is based on one principle- fear.
Toàn bộ triết lý của chúng tôi đều dựa trên một nguyên tắc: sự tận tâm.
But I have one principle: Private matters should be treated in private.
Nhưng tôi có một nguyên tắc: những vấn đề riêng tư được giải quyết một cách riêng tư.
But I have one principle: Private matters should be dealt with privately.”.
Tuy nhiên, tôi có một nguyên tắc: những vấn đề cá nhân này nên được giải quyết riêng tư.
Kết quả: 3493, Thời gian: 0.0407

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt