PRINCIPLE THAT - dịch sang Tiếng việt

['prinsəpl ðæt]
['prinsəpl ðæt]
nguyên tắc rằng
principle that
rule that
nguyên lý rằng
the principle that

Ví dụ về việc sử dụng Principle that trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Dali took his work in a new direction based on the principle that the modern age had to be assimilated into art if art was to be truly contemporary.
Dalí chuyển các tác phẩm của mình theo hướng mới, dựa trên nguyên tắc rằng nếu nghệ thuật thực sự là đương đại thì thời hiện đại phải được thẩm thấu vào nghệ thuật.
Startups operate on the principle that you need to work with other people to get the work done, but you also need to stay small enough so that you actually can.
Các công ty khởi nghiệp vận hành trên nguyên lý là bạn phải làm việc với người khác để hoàn thành công việc, nhưng đội ngũ phải đủ nhỏđể bạn thực sự có thể hoàn thành được công việc đó.
Obama said,“And we have now just enshrined, as soon as I sign this bill, the core principle that everybody should have some basic security when it comes to their health care.”.
Tổng thống Obama nói:« Khi tôi ký ban hành thì chúng ta vừa biến nguyên tắc cốt lõi thành luật lệ; nguyên tắc đó là: Tất cả mọi người đều phải có được một an toàn căn bản khi nói tới vấn đề chăm sóc sức khỏe ».
we vote for a principle that we believe is right,
chúng tôi bỏ phiếu cho một nguyên tắc mà chúng tôi tin là đúng,
Roemer argues that, according to the principle of distributive justice, the traditional definition of socialism based on the principle that individual compensation be proportional to the value of the labour one expands in production is inadequate.
Roemer cho rằng, theo nguyên tắc phân phối công bằng, định nghĩa truyền thống của chủ nghĩa xã hội dựa trên nguyên tắc mà việc trả công cho cá nhân tỷ lệ thuận với giá trị lao động bỏ ra trong sản xuất là không đầy đủ.
The website continues:“It is based on the principle that when sound encounters a membrane such as your skin or the surface of water,
Trang này tiếp tục:“ Cymatics dựa trên nguyên lý là khi âm thành va phải một màng mỏng
This is a Gospel principle that is found in many cultures
Đây là nguyên tắc của Tin mừng
This is the principle that the civil aviation industry is adopting with its initiative CORSIA(Carbon Offsetting and Reduction Scheme for International Aviation) starting from 2020.
Đây là nguyên tắc mà ngành hàng không dân dụng đang áp dụng với sáng kiến CORSIA( Chương trình bù đắp và giảm thiểu carbon cho hàng không quốc tế) bắt đầu từ năm 2020.
However, in my opinion, in the current market context, the principle that market participants aim to achieve is that real estate products must achieve two factors: safety in the present and true potential in the future market.
Tuy nhiên, trong bối cảnh thị trường hiện nay, nguyên tắc mà các thành viên tham gia thị trường hướng đến là sản phẩm bất động sản phải đạt được hai yếu tố an toàn trong hiện tại và tiềm năng thật sự trong tương lai”.
And rejects the principle that the citizens of a country are entitled to preference for jobs and other economic considerations
Và bác bỏ nguyên tắc là công dân của một quốc gia được hưởng ưu đãi về việc làm
A reaction turbine is a type of Steam Turbine that works on the principle that the rotor spins, as the name suggests,
Một tuabin phản ứng là một loại tuabin hơi hoạt động theo nguyên lý mà rôto quay,
If we understand the principle that everything we own is a gift from God,
Nếu chúng ta hiểu được nguyên tắc mà tất cả mọi thứ chúng ta sở hữu
While science relies on the principle that"nothing is more sacred than the facts," Sam Harris charges that"theology is now little more than a branch of human ignorance.
Trong khi khoa học dựa vào nguyên tắc là" không có gì linh thiêng hơn dữ kiện," Sam Harris buộc tội rằng" thần học bây giờ chỉ hơn một nhánh ngu dốt của con người.
It also affirmed the principle that the archaeological heritage should not be dry under the rain by pit excavation and after excavation without the financial capability to ensure the preservation and management.
Điều này cũng khẳng định nguyên tắc là di sản Khảo cổ học cũng không được để phơi lộ thiên dưới mưa gió do khai quật và sau khai quật nếu không có khả năng tài chính để đảm bảo việc bảo quản và quản lý.
We expect at a level of principle that not only the death penalty should not be applied but also wherever people
Chúng tôi kỳ vọng vào một bộ quy tắc mà trong đó không chỉ cấm áp dụng án tử hình,
The 1992 Rio Declaration states in its very first Principle that“human beings are at the centre of concerns for sustainable development.
Tuyên bố Rio de Janeiro năm 1992: Ngay trong nguyên tắc 1đã nêu rõ:“ Con người được đặt vào vị trí trung tâm những sự quan tâm của chúng ta đối với sự phát triển bền vững.
It is better to adopt the principle that you are competing with other landlords and you want to attract the best tenants
Nó là tốt hơn để áp dụng các nguyên tắc mà bạn đang cạnh tranh với các chủ nhà khác
skill and principle that we threw in the garbage after World War II and decided we don't need that anymore;
kỹ năng, nguyên tắc mà chúng ta đã ném vào thùng rác từ sau Thế chiến thứ 2
Built into the UPU framework become the principle that wealthy international locations ought to undergo more of the cost of moving mail around the world, and growing countries have to get reductions.
Được xây dựng trong khuôn khổ UPU là nguyên tắc các nước giàu phải chịu nhiều chi phí chuyển thư trên toàn cầu và các nước đang phát triển sẽ được giảm giá.
By applying the principle that we just mentioned, we can see
Nhờ áp dụng nguyên tắc mà chúng tôi vừa nêu lên,
Kết quả: 220, Thời gian: 0.0461

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt