ONLY DAY - dịch sang Tiếng việt

['əʊnli dei]
['əʊnli dei]
ngày duy nhất
only day
single day
unique date
the one day
the only date
chỉ ngày
only date
day only
refers to the date

Ví dụ về việc sử dụng Only day trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Only days of joy lie ahead of you all now.
Chỉ còn ngày vui ở phía trước cậu thôi.
And only days ago, you were sleeping with her.
mới mấy hôm trước thôi, em còn đang ngủ với cô ta.
Open Days and Invitation Only Days.
Open Days và Invitation Only Days.
July 4 and Dec. 31 are the only days when fireworks are legal in Delaware.
Ngày 31 tháng 12 và ba ngày sau đó là bốn ngày duy nhất trong năm mà pháo hoa có thể được bán tại Đức.
since those are the only days we go to church.
vì đây là những ngày duy nhất chúng tôi đi nhóm.
Sundays are the only days they can do their laundry as well as bathe and shave.
Chủ nhật là những ngày duy nhất trong tuần họ có thể giặt giũ cũng như tắm rửa và cạo râu.
Yet only days before, while meeting the king of Saudi Arabia, the Trump women left their heads uncovered.
Trong khi chỉ vài ngày trước, khi gặp Quốc vương Saudi Arabia, vợ và con gái ông Trump không dùng khăn trùm đầu.
On a sourer note, Nice were relegated from the first division only days after winning the Coupe de France in dead last in the league.
Trong một lưu ý chua chát, Nice đã xuống hạng từ giải hạng nhất chỉ vài ngày sau khi giành được Coupe de France vào ngày cuối cùng trong giải đấu.
His first contact with Al Obaydi had been only days after the war had concluded.
Cuộc tiếp xúc đầu tiên của y với Al Obaydi đã diễn ra chỉ mấy ngày sau khi cuộc chiến tranh kết thúc.
in Tokyo on the 2nd of January or 23rd of December, then you may be lucky to patron the entire building since these are the only days when the public and visitors are allowed to visit the entire palace.
bạn có thể may mắn ngắm nhìn toàn bộ tòa nhà vì đây là những ngày duy nhất du khách được phép thăm viếng toàn bộ cung điện.
It was Ivanović's first league appearance in more than three months for the club and it happened only days after he scored the winning goal for the Serbian national team in a 2010 FIFA World Cup qualifier away at Romania.
Đó là lần đầu tiên giải đấu xuất hiện trong hơn ba tháng cho câu lạc bộ, và nó đã xảy ra chỉ vài ngày sau khi anh ấy ghi bàn thắng cho đội tuyển quốc gia Serbia trong vòng loại FIFA World Cup 2010 tại Romania.
Only days ago, Western media were touting that Putin would be given a political drubbing at the G8 summit in Northern Ireland this week by the US, Britain
Chỉ vài ngày trước đây truyền thông phương Tây cho biết ông Putin sẽ bị" đánh hội đồng" chính trị tại G8 bởi Mỹ,
The RSI(Relative Strength Index) is showing Litecoin as being in oversold territory and, only days ago, it was below 30.00 for the first time in over two months.
Chỉ số RSI( Chỉ số sức mạnh tương đối) cho thấy Litecoin hiện đang nằm trong vùng bán vượt mức và mới chỉ vài ngày trước, lần đầu tiên sau hơn hai tháng, nó đã ở mức xấp xỉ 30,00.
The alert was issued only days after five Americans, including four dual Iranian nationals,
Cảnh báo được đưa ra chỉ vài ngày sau khi năm người Mỹ,
Comey sent a letter to Congress only days before the election announcing that he was reinstating an investigation into whether Clinton mishandled classified information when she used a private email server while secretary of state from 2009 to 2012.
Ông Comey gửi một bức thư cho Quốc hội chỉ vài ngày trước cuộc bầu cử, thông báo rằng ông đang mở lại cuộc điều tra xem liệu bà Clinton có xử lý thiếu thỏa đáng những thông tin mật hay không khi bà sử dụng một máy chủ email riêng tư thời bà còn là bộ trưởng ngoại giao từ năm 2009 đến năm 2012.
I met Xu, a sharp minded, friendly young lawyer with a PhD in law from Beijing University, in 2009 only days before his previous arrest on dubious tax evasion charges directed at the organization he then ran, the Open Constitution Initiative.
Tội gặp Xu, một luật sư trẻ thân thiện nhanh trí lấy bằng tiến sĩ luật ở đại học Bắc Kinh vào năm 2009 chỉ vài ngày trước khi bị bắt vì tội danh trốn thuế không rõ ràng nhắm vào tổ chức ông quản lý lúc đó là Sáng kiến Hiến pháp mở.
Administration officials said the new regulations- which draw upon the same authority that Mr. Trump used to ban travel from predominantly Muslim countries only days after his inauguration- give the president, and his successors, new power to
Các quan chức chính quyền cho biết các quy định mới- dựa trên chính quyền mà ông Trump đã từng cấm du lịch từ các nước Hồi giáo chủ yếu chỉ vài ngày sau khi ông nhậm chức- trao cho tổng thống
The incident comes only days after a teacher in the neighboring state of Uttar Pradesh was suspended after also forcing a number of eighth grade students at an all-girls school to strip down after failing to complete their homework, reported the Times of India.
Vụ việc xảy ra chỉ vài ngày sau khi một giáo viên ở bang Uttar Pradesh lân cận bị đình chỉ công tác sau khi bắt buộc một số học sinh lớp 8 trong một trường học dành cho học sinh nữ phải thoát y sau khi không hoàn thành bài tập về nhà, theo tờ The Times of India.
Only days after Trump announced his latest round of tariffs on China, he delayed imposing a portion of
Chỉ vài ngày sau khi công bố đợt áp thuế mới nhất đối với Trung Quốc,
This weekend, only days after the United States dispatched warships
Cuối tuần này, chỉ vài ngày sau khi Mỹ phái tàu chiến
Kết quả: 74, Thời gian: 0.0437

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt