OUT TO GET - dịch sang Tiếng việt

[aʊt tə get]
[aʊt tə get]
ra để có được
out to get
ra ngoài để lấy
out to get
ngoài để có được
out to get
ngoài mua
out to buy
out shopping
out to get
ra ngoài đón
đi
go
come
travel
away
walk
take
get
leave
move
head

Ví dụ về việc sử dụng Out to get trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
shuffled out to get his paper.
cha của Blake, ra ngoài lấy báo.
She's not out to get us.
Cô ấy đã không ra đón ta.
And he said that green bitch was totally out to get him.
Và anh ta nói mụ màu xanh ra ngoài tóm mình.
I didn't mean to send her out to get killed.
Ta không có ý đuổi cô ta ra ngoài để bị giết.
I will be going out to get your lunch.
Ta sẽ đi ra ngoài tìm bữa trưa.
Jacob said, uh… He ran out to get his rifle on his own.
Jacob nói… cậu ấy chạy ra ngoài lấy súng của mình.
you gonna take this girl out to get some ice cream.
muốn đưa cô gái này ra ngoài, đi ăn kem.
Now they and the Da Dao Cheng people are all out to get him.
Giờ họ và băng Da Dao Cheng đã ra ngoài lùng hắn.
Remember, the client isn't out to get you- they just want to have a satisfactory outcome, just as much as you.
Hãy nhớ rằng, khách hàng không phải là ra để có được bạn- họ chỉ muốn một kết quả khả quan, cũng giống như nhiều như bạn.
So he's out to get his books, and in doing so,
Vậy là anh ấy ra ngoài để lấy sách của ảnh,
Whatever they are advertising as hack application often right after download turns out to get malware or virus, which corrupts our PC.
Bất cứ điều gì họ đang quảng cáo như việc hack ứng dụng thường ngay sau khi tải về Hóa ra để có được một malware hay virus, mà corrupts PC của chúng tôi.
We are not only going out to get the news- it's being delivered right to our website!
Chúng tôi không chỉ đi ra ngoài để có được những tin tức- nó đang được gửi ngay đến trang web của chúng tôi!
Tell them that I sent you out to get a gift for Sir Fletcher.
Nói với họ rằng tôi cử ông ra ngoài để lấy món quà vào cho ngài Fletcher.
Approach driving with the idea that every other driver is an unpredictable menace and out to get you.
Xem tất cả lái xe khác như là một mối đe dọa không thể đoán trước ra để có được bạn.
These days, people don't just go out to eat- they go out to get the full experience.
Ngày nay, mọi người không chỉ đi ăn- họ ra ngoài để có được trải nghiệm đầy đủ.
a rival company or perhaps their old SEO company out to get them.
lẽ công ty SEO cũ của họ ra để có được chúng.
Rachel venture out to get tattoos.
Rachel mạo hiểm đi xăm.
are they actually out to get us?
họ thực sự ra ngoài để có được chúng ta?
The variance is due to the focal length, as you will have to adjust the focus in or out to get a clear image.
Sự khác biệt là do độ dài tiêu cự, vì bạn sẽ phải điều chỉnh tiêu cự vào hoặc ra để có được hình ảnh rõ nét.
if I have to push him out to get it.
tôi cần phải đá hắn ra để có được nó.
Kết quả: 79, Thời gian: 0.0615

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt