TO GET OUT OF THE HOUSE - dịch sang Tiếng việt

[tə get aʊt ɒv ðə haʊs]
[tə get aʊt ɒv ðə haʊs]
để ra khỏi nhà
to get out of the house
to leave the house
đi ra khỏi nhà
leave the house
get out of the house
going out of the house
came out of the house
leave home
away from home
walk out of your house
come out of the roof
để có được ra khỏi nhà
to get out of the house
rời khỏi nhà
leave the house
leave home
leaving the building
go out of the house
to get out of the house
thoát khỏi ngôi nhà
để thoát khỏi ngôi nhà

Ví dụ về việc sử dụng To get out of the house trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I just needed to get out of the house.
anh cần ra khỏi nhà.
Mia, I need you to get out of the house.
Mia, anh cần em ra khỏi nhà ngay.
What lie did you use to get out of the house?
Cậu đã nói dối điều gì để được ra khỏi nhà?
Find a place to get out of the house and play nearby,
Tìm một nơi để ra khỏi nhà và chơi gần đó,
Firstly, they give you a reason to get out of the house and talk to someone other than your dog.
Đầu tiên, họ cho bạn một lý do để ra khỏi nhà và nói chuyện với một người khác không phải con chó của bạn.
when she has been drinking, try to get out of the house as soon as you see her with a bottle.
hãy đi ra khỏi nhà ngay khi nhìn thấy bà đang rót rượu.
If you have got no plans to get out of the house, and still want to have some fun at home, here's all you need.
Nếu bạn không có kế hoạch để ra khỏi nhà, và vẫn muốn có một số niềm vui ở nhà, đây là tất cả những gì bạn cần.
Considering all that you must go through just to get out of the house, this might just be the best option out there.
Xét tất cả những gì bạn phải đi qua chỉ để có được ra khỏi nhà, điều này chỉ thể là lựa chọn tốt nhất ra khỏi đó.
Statistics show that most injuries happen when people try to get out of the house during an earthquake.
Đã có rất nhiều nghiên cứu cho thấy thương vong xuất hiện khi mọi người cố gắng đi ra khỏi nhà lúc động đất.
You will need to get out of the house or wherever it is that you are and go somewhere safe.
Bạn sẽ phải rời khỏi nhà hoặc bất cứ nơi nào bạn đang ở và đến nơi an toàn.
If you're low on cash but you still want to get out of the house, you're in luck.
Nếu bạn thấp trên tiền nhưng bạn vẫn muốn để có được ra khỏi nhà, bạn đang ở may mắn.
Year of Yes chronicles Rhimes' journey to get out of the house and have bigger, more positive adventures.
Year of Yes kể về cuộc hành trình của Rhimes để ra khỏi nhà và có những cuộc phiêu lưu lớn hơn, tích cực hơn nữa.
Are you looking to get out of the house, meet new people
Bạn muốn thoát khỏi ngôi nhà, gặp gỡ người mới
bowling alley just to get out of the house.
chơi bowling chỉ để ra khỏi nhà.
But he was so eager to go for a walk with friends, he decides to get out of the house at any cost.
Nhưng ông rất mong muốn đi dạo với bạn bè, ông quyết định để có được ra khỏi nhà bất cứ giá nào.
you need to get out of the house that is tightly protected by fences and strict door systems.
bạn cần thoát khỏi ngôi nhà được bảo vệ chặt chẽ bởi hàng rào và hệ thống cửa nghiêm ngặt.
in the rush to get out of the house on time.
ai nấy vội vàng để ra khỏi nhà đúng giờ.
the bowling alley just to get out of the house.
chơi bowling chỉ để ra khỏi nhà.
Practice with them how to get out of the house or apartment in case of fire.
Thực hành với gia đình quý vị cách để thoát ra khỏi nhà trong trường hợp hỏa hoạn hoặc những trường hợp khẩn cấp khác.
To run for life, to get out of the house before it was too late--no such thought occurred to them.
Chạy trốn, ra khỏi nhà trước khi quá muộn- không một ý nào tương tự hiện qua óc họ.
Kết quả: 67, Thời gian: 0.0673

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt