SHE DOESN'T BELIEVE - dịch sang Tiếng việt

[ʃiː 'dʌznt bi'liːv]
[ʃiː 'dʌznt bi'liːv]
cô ấy không tin
she doesn't believe
she doesn't trust
she won't believe
she can't believe
bà ấy không tin
she didn't believe
cô ấy ko tin
cô ấy chẳng tin

Ví dụ về việc sử dụng She doesn't believe trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
What if she doesn't believe us?
Lỡ nó không tin ta?
I guess she doesn't believe in me.
Tôi nghĩ cô ấy không tin tưởng tôi.
She doesn't believe me.
Bà ấy đâu có tin.
She doesn't believe in evil spirits.
Họ tin vào Evil Spirit.
But even though she doesn't believe in love.
Cho dù cô ta không tin vào tình yêu.
She doesn't believe you anyway!
Dù sao nàng không tin!
In a word, she doesn't believe you.
Nói một cách khác, hắn không tin nàng.
But I bet she doesn't believe it.
Nhưng em chắc bả sẽ không tin đâu.
Lord knows why she doesn't believe me.
Có trời mới biết tại sao cô ta không tin cô..
He tells her that he did not kill her brother, and she doesn't believe him.
Nàng nói nàng không muốn giết Hoàng huynh, hắn tin nàng.
She sticks her lower lip out like she doesn't believe me.
Khóe miệng bé trĩu xuống như thể cô không tin anh.
And now she says she doesn't believe in God.
Còn giờ con bé bảo không tin vào Chúa.
That's what I keep telling my mom, but she doesn't believe me.
Cháu cố nói với mẹ như thế nhưng mẹ cháu không tin.
Allison Holt can't win, because she doesn't believe in Harvey.
Allison Holt không khể thắng, bởi vì cô ta không tin tưởng vảo Harvey.
She doesn't believe in love, which is why she excels at her job.
Cô ấy không tin vào tình yêu, đó là lý do tại sao cô ấy chăm chỉ làm việc hơn.
She doesn't believe I am the devil, as my dad
Cô ấy không tin I là ác quỷ,
My mom knows that I wrote to you, but she doesn't believe that you will read my letter.
Mẹ cháu biết cháu đã viết thư cho ngài, nhưng bà ấy không tin ngài sẽ đọc thư.
She doesn't believe in evil spirts
Cô ấy không tin vào những cơn ác quỷ
She doesn't believe a word I say. She's probably burnt every picture of us, every birthday card.
Cô ấy chẳng tin lời em nói đâu. từ tấm thiệp sinh nhật.
That's what I keep telling my mom, but she doesn't believe me.
Đó là điều cháu cứ nói với mẹ suốt, nhưng bà ấy không tin cháu.
Kết quả: 77, Thời gian: 0.0526

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt