SIGNED DURING - dịch sang Tiếng việt

[saind 'djʊəriŋ]
[saind 'djʊəriŋ]
ký kết trong
signed in
concluded in
ký kết trong thời gian
signed during
đã ký trong
signed in
ký trong thời gian
kí kết trong
ký kết trong quá trình

Ví dụ về việc sử dụng Signed during trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Yet, among the 29 deals signed during Xi's visit, the vast majority were simply MOUs, letters and framework agreements on already identified projects.
Tuy nhiên, trong số 29 thỏa thuận được ký kết trong chuyến thăm của ông Tập, đại đa số chỉ đơn giản là các bản ghi nhớ( MOU), những thư từ và các thỏa thuận khung, về các dự án đã được xác định.
Indonesia's daily newspaper Jakarta Globe carried a story saying the six agreements signed during the visit by Prime Minister Nguyen Xuan Phuc to Singapore will contribute significantly to Vietnam's development.
Nhật báo tiếng Anh Jakarta Globe của Indonesia cũng có bài viết đánh giá 6 thỏa thuận được ký kết trong thời gian chuyến thăm của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc tới Singapore sẽ góp phần lớn vào sự phát triển của Việt Nam.
its Vietnamese counterpart, PetroVietnam, is also reported to have been signed during Mr Dung's visit to China.
cũng có tin là đã được ký kết trong chuyến viếng thăm của ông Dũng tới Trung Quốc.
Baiyin International Investment and the Philippine miner Global Ferronickel Holdings, signed during Duterte's 2016 visit to China, was later canceled.
Baiyin International Investment và Global Ferronickel- được ký kết trong chuyến thăm Trung Quốc năm 2016 của ông Duterte- bị hủy bỏ.
The loan is the largest ever granted by the EIB in Asia and the agreement was signed during the eighth China-EU Summit held in September 2005.
Khoản vay này là lớn nhất từ trước đến nay của EIB cấp ở châu Á, thỏa thuận đã được ký kết trong Hội nghị thượng đỉnh Trung Quốc- EU 8 được tổ chức vào tháng 9 năm 2005.
The Venezuelan President also said that a deal on supplies of Russian wheat to the South American country has been signed during his visit to Moscow along with a contract on the maintenance of weapons….
Tổng thống Venezuela cũng cho biết một thỏa thuận về nguồn cung cấp lúa mì của Nga cho đất nước Nam Mỹ đã được ký kết trong chuyến thăm của ông tới Moscow cùng với một hợp đồng bảo trì vũ khí.
are expected to be signed during the St. Petersburg Economic Forum, which runs from
dự kiến sẽ được ký kết trong Diễn đàn kinh tế St. Petersburg,
The Declaration was signed during the ecumenical prayer service held in Lund's Lutheran Cathedral on the first day of the Pope's visit to Sweden.
Tuyên ngôn được ký trong nghi thức cầu nguyện đại kết tổ chức trong Thánh đường Luther của Lund trong ngày đầu tiên của chuyến thăm viếng của Đức Thánh Cha đến Thụy Điển.
it could signal a shift more consequential than any specific deals or statements signed during Mr. Obama's stay here.
bất kỳ thỏa thuận hay hiệp định nào được ký kết trong suốt chuyến thăm Ấn Độ của ông Obama.
was remembered for his bold and distinctive signature on the Declaration of Independence when it was adopted and signed during his presidency.
lập Hoa Kỳ mà đã được thông qua và ký trong thời ông làm chủ tịch.
Baiyin International Investment and the Philippine miner Global Ferronickel Holdings, signed during Duterte's 2016 visit to China, was later canceled.
công ty khai thác toàn cầu Philippine Ferronickel Holdings, đã ký kết trong chuyến thăm năm 2016 của Duterte với Trung Quốc, sau đó đã bị hủy bỏ.
it could signal a shift more consequential than any specific deals or statements signed during Mr. Obama's stay here.
bất kỳ thỏa thuận hay hiệp định nào được ký kết trong suốt chuyến thăm Ấn Độ của ông Obama.
natural gas project and petrochemical plants, could also be signed during King Salman's trip and plans for a
các nhà máy hóa dầu cũng có thể được ký kết trong chuyến đi của Vua Salman tới Nga
Duterte's trade secretary, Ramon Lopez, said $13.5 billion in deals would be signed during Duterte's China trip, though it was
Bộ trưởng thương mại của Duterte, Ramon Lopez, cho biết có tổng cộng 13,5 tỷ đô la trong giao dịch sẽ được ký kết trong chuyến thăm của Duterte tới Trung Quốc,
natural gas project and petrochemical plants, could also be signed during King Salman's trip and plans for a
các nhà máy hóa dầu cũng có thể được ký kết trong chuyến đi của Vua Salman tới Nga
The 20-plus human rights accords that have been signed during the last half century cover a wide range of issues including genocide,
Hơn 20 hiệp ước về quyền con người được kí kết trong suốt nửa thế kỉ qua đề cập một loạt các vấn đề rộng lớn,
The US basing deal signed during US President Barack Obama's recent visit to the Philippines, and now surreptitiously published in the“Historical Papers” section of the Philippine government's web site,
Thỏa thuận đóng quân của Hoa Kỳ được ký trong chuyến thăm Philippine mới đây của Tổng thống Hoa Kỳ Barack Obama,
The most important treaty signed during the conference was the Washington Naval Treaty, or Five-Power Treaty, between the United States, Britain, Japan,
Hiệp ước quan trọng nhất được ký kết trong hội nghị là Hiệp ước Hải quân Washington,
Partnerships signed during the Expo included deals with Tetra Pak, a multinational food packaging and processing company; Cargill,
Các quan hệ đối tác được ký kết trong hội chợ triển lãm bao gồm Tetra Pak,
the United States, The Russian Federation, Japan and Chile, and major contracts signed during this time again affirmed the correctness of our Party and State's external policy.
dự án lớn được ký trong dịp này đã tiếp tục khẳng định đường lối đối ngoại đúng đắn của Đảng và Nhà nước ta.
Kết quả: 86, Thời gian: 0.0426

Signed during trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt