SIR JOHN - dịch sang Tiếng việt

[s3ːr dʒɒn]
[s3ːr dʒɒn]
ngài john
sir john
mr. john
ông john
john
mr. smith
mr. jones
sir alex
sir john
sir richard
alex ferguson
sir arthur
sếp john
anh john
brother john
mr. john

Ví dụ về việc sử dụng Sir john trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In 1379, Sir John Arundel rode to a convent, looted the nunnery,
Năm 1379, Sir John Arundel đi đến một tu viện,
After figuring out they're no longer in Florida, Sir John and Mary embark on a journey to stop a strange threat from ravaging the land, help villagers rebuild their lives and battle monsters using cunning and steel.
Sau khi nhận ra rằng họ không còn ở Florida, Ngài John và Mary bắt đầu một cuộc hành trình để ngăn một mối đe dọa kỳ lạ đang tàn phá vùng đất, giúp dân làng tái thiết cuộc sống và chiến đấu với những con quái vật.
The predecessors of the landscape garden in England were the great parks created by Sir John Vanbrugh(1664-1726) and Nicholas Hawksmoor at Castle Howard(1699-1712), Blenheim Palace(1705-1722), and the Claremont Landscape Garden at Claremont House(1715-1727).
Tiền thân của khu vườn cảnh ở Anh là những công viên tuyệt vời được tạo ra bởi Sir John Vanbrugh( 1664- 1726) và Nicholas Hawksmoor tại Castle Howard( 1699- 1712), Blenheim Palace( 1705- 1722), và Vườn cảnh Claremont tại Nhà Claremont( 1715- 1727).
Sir John Buchanan, then ARM chairman, said in 2013 that Mr East had"transformed" the firm
Vào năm 2013, ông John Buchanan, lúc đó là chủ tịch hội đồng quản trị hãng ARM,
In October 1798 a Royal Navy squadron under the command of Sir John Borlase Warren captured the Hoche off the coast of Ireland, and those on board, including Domery, were interned in a prison camp near Liverpool.
Trong tháng 10 năm 1798 một phi đội Hải quân Hoàng gia dưới sự chỉ huy của Sir John Borlase Warren chiếm được Hoche ngoài khơi bờ biển Ireland, và những người trên tàu, trong đó có Domery, bị giam giữ trong một trại tù gần Liverpool.
Sir Edmund Hillary and Tenzing Norgay, members of a British expedition led by Sir John Hunt, achieved the goal that dozens of other earlier expeditions had tried to reach:
Ngài Edmund Hillary và Tenzing Norgay, hai thành viên của chuyến thám hiểm Anh đứng đầu là ngài John Hunt, đã đạt được mục tiêu mà hàng chục chuyến thám hiểm
In 1847 the farm's founder, Sir John Lawes, described its soil as a heavy loam resting on chalk and capable of producing good wheat when well manured.
Người xây dựng nên trang trại này năm 1847, ông John Lawes, đã miêu tả địa chất ở đây là loại đất sét nặng trên đá vôi, và có khả năng trồng loại lúa mì tốt nếu được chăm bón cẩn thận.
In 1379, Sir John Arundell rode to a convent, looted the nunnery,
Năm 1379, Sir John Arundel đi đến một tu viện,
It gave every digitally networked individual on the planet all nine volumes of Sir John Chilcot's report with its devastatingly forensic details of how and why Tony Blair took Britain to war with Iraq in 2003.
Nó đã cho mọi cá nhân nối mạng kỹ thuật số trên hành tinh tất cả chín tập Báo cáo của Ngài John Chilcot với các chi tiết pháp y tàn khốc về cách thức và lý do Tony Blair đưa Anh đến chiến tranh với Iraq ở 2003.
Sir John Richardson, a Scottish naturalist, named a specimen of this species
Ông John Richardson, một nhà tự nhiên học người Scotland,
Sir John told the BBC that,
Sir John nói với BBC
so I said to Sir John, I do think I hear a carriage;
nên tôi nói với Ngài John, tôi chắc chắn nghe tiếng xe;
as included in the Account Book of Sir John Foulis of Ravelson.
trong cuốn sách của ông John Foulis of Ravelson.
tissue in the body, won the Nobel prize in 2012 for Sir John Gurdon at Cambridge University
đã được trao giải Nobel 2012, vinh danh Sir John Gurdon từ Đại học Cambridge
sailing with his second cousin, Sir John Hawkins, on one of a fleet of ships owned by his relatives, the Hawkins family of Plymouth.
với người anh em họ thứ hai của mình, Sir John Hawkins, trên một trong một đội tầu thuộc sở hữu của người thân của mình, gia đình của Hawkins Plymouth.
Of its 26 affiliated Laureates in the field of medicine, one of Cambridge's most popular Nobel Prize winners is Sir John B Gurdon,“for the discovery that mature cells can be reprogrammed to become pluripotent”.
Trong số 26 giải thưởng của trường trong lĩnh vực y học, phải kể đến một trong những người đoạt giải Nobel nổi tiếng nhất là Sir John B Gurdon“ cho việc khám phá ra các tế bào trưởng thành có thể được lập trình lại để trở thành đa năng”.
Before the 2016 referendum Sir John said leaving the EU would make the UK"less safe" because it would be shut out of decisions on the"crucial" issue of data sharing.
Trước cuộc trưng cầu dân ý năm 2016, ông Sawers nói rằng việc rời khỏi EU sẽ khiến Anh quốc“ kém an toàn” hơn vì họ sẽ ngừng các quyết định về vấn đề“ quan trọng” của việc chia sẻ dữ liệu.
Sir John Krebs, chairman of the Food Standards Agency,
Theo Sir John Krebs, Chủ Tịch Food Standard Agency,
In 1804, Sir John Barrow became Second Secretary of the Admiralty, a post he held until 1845,
Năm 1804, Sir John Barrow đã trở thành Bí thư thứ hai của Hải quân,
Sir John Richard Nicholas Stone,(1913-1991) British economist who in 1984 received
Ngài John Richard Nicholas Stone( 30 tháng 8 năm 1913- 6 tháng 12 năm 1991)
Kết quả: 611, Thời gian: 0.0633

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt