SO IT BECOMES - dịch sang Tiếng việt

[səʊ it bi'kʌmz]
[səʊ it bi'kʌmz]
để nó trở thành
for it to become
to make it
vì vậy nó trở nên
so it becomes

Ví dụ về việc sử dụng So it becomes trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
So it becomes more challenging to create
Vì vậy, nó trở nên khó khăn hơn để tạo
So it becomes extremely difficult to provide good patients care in serious need.
Vì vậy, nó trở nên cực kỳ khó khăn để chăm sóc bệnh nhân tốt trong nhu cầu nghiêm trọng.
So it becomes t plus 3 times,
Vì vậy nó sẽ trở thành t cộng với 3 lần,
So it becomes our second residence
Vì vậy, nó trở thành ngôi nhà thứ hai
Located on the famous Golden Circle route, so it becomes quite familiar with many tourists.
Thác nước Gullfoss nằm trên tuyến đường nổi tiếng Golden Circle, do đó, nó trở nên khá quen thuộc với nhiều khách du lịch.
Honey is also rich in vitamins B and C, so it becomes a good ingredient in the skin cream lotion.
Mật ong cũng giàu vfitamin B và C, vì thế nó trở thành một thành phần tốt trong kem dưỡng da.
The thinking is that gold doesn't pay a yield, so it becomes less attractive if rates rise.
Vàng là một khoản đầu tư không mang lại lợi nhuận nên nó sẽ trở nên kém hấp dẫn hơn khi lãi suất tăng cao hơn.
It must be paid year after year, so it becomes part of a company's long-term burn rate.
phải được thanh toán hàng năm, vì vậy nó trở thành một phần của tỷ lệ đốt dài hạn của công ty.
You personalize it for the owner so it becomes a talisman for them in a way.
Bạn là người chủ của cho nên nó trở thành tự kỷ trung tâm.
Autumn marks the end of the growing season, so it becomes a natural time to turn inward.
Mùa thu đánh dấu sự kết thúc của một thời kỳ phát triển, do đó, nó trở thành một thời điểm tự nhiên để con người hướng vào nội tâm.
Second step, lock the Picture in the cell so it becomes easy for it to move, resize,
Bước thứ hai, khóa hình ảnh trong tế bào để nó trở nên dễ dàng cho nó để di chuyển,
So it becomes my tool to climb out of this Confucian guilt trap and to restart my relationship with my parents.
Thế nên nó trở thành một công cụ giúp tôi thoát khỏi cái bẫy tội lỗi của đạo Khổng và để bắt đầu lại mối quan hệ của tôi với cha mẹ.
So it becomes evident: in the poor Christians see the Christ who awaits them, who awaits their commitment.
Nên điều này trở nên rõ: trong những người nghèo các Kitô hữu thấy Chúa Kitô chờ đợi họ, chờ sự dấn thân của họ.
One of the most solidly researched ways to lower your risk of dementia is to challenge your brain so it becomes more flexible.
Một trong những nghiên cứu sáng giá nhất để giảm nguy cơ mắc chứng mất trí nhớ là thách thức trí não của bạn để nó trở nên linh hoạt hơn.
it has lost something like 60 percent of its CO2, so it becomes more calm
đã mất đi khoảng 60% CO2, do đó nó trở nên‘ bình tĩnh'
When you get into the water, cold water can really soothe your body so it becomes more relaxing and comfortable.
Khi bạn xuống nước, nước lạnh thực sự có thể làm dịu cơ thể của bạn để nó trở nên thư giãn và thoải mái hơn.
If it takes less than two weeks, the difficulty adjusts upward so it becomes harder.
Nếu mất ít hơn hai tuần, độ khó sẽ điều chỉnh lên để trở nên khó khăn hơn.
What you really want is for Brazil to get ever more efficient at creating social progress from its GDP, so it becomes more like New Zealand.
Bạn thực sự muốn cho Brazil thực hiện hiệu quả hơn trong việc tạo ra sự tiến bộ xã hội từ GDP, để từ đó trở nên giống New Zealand hơn.
But don't think that this application is simple, continuous updates will change everything, so it becomes more and handier.
Nhưng không cảm thấy ứng dụng này dễ dàng, cập nhật liên tục sẽ thay đổi mọi thứ, do đó nó sẽ trở nên dài hơn và xử lý hơn.
When you get into the water, cold water can really soothe your body so it becomes more relaxed and comfortable.
Khi bạn xuống nước, nước lạnh thực sự có thể làm dịu cơ thể của bạn để nó trở nên thư giãn và thoải mái hơn.
Kết quả: 100, Thời gian: 0.0781

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt