SPECIFIC TASKS - dịch sang Tiếng việt

[spə'sifik tɑːsks]
[spə'sifik tɑːsks]
các nhiệm vụ cụ thể
specific tasks
specific duties
particular tasks
specific missions
concrete tasks
các tác vụ cụ thể
specific tasks
particular tasks
các công việc cụ thể
specific jobs
particular jobs
specific tasks
specific work
những nhiệm vụ đặc biệt
special tasks
special missions
special assignments
những công việc đặc biệt
exceptional work
special jobs
particular jobs

Ví dụ về việc sử dụng Specific tasks trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Blogger is a fine-tuned service with minimal tools allowing you to perform only specific tasks on your website.
Blogger là một dịch vụ điều chỉnh tinh tế với các công cụ rất hạn chế để bạn có thể các nhiệm vụ cụ thể trên trang web của bạn.
These missions involve specific tasks, such as eliminating certain targets
Những nhiệm vụ liên quan đến nhiệm vụ cụ thể, chẳng hạn
Instead of being built to do specific tasks, it's meant to be able to learn how to do just about anything.
Bởi thay vì được xây dựng để thực hiện các nhiệm vụ cụ thể, nó có khả năng học cách làm bất cứ thứ gì.
You must also assign specific tasks to each member of the committee, such as.
Vì vậy phải phân công nhiệm vụ cụ thể cho các thành viên trong nhóm như.
That's why children should be taught to do specific tasks instead of giving them abstract knowledge from books.
Đó là lý do tại sao trẻ em nên được dạy để làm những công việc cụ thể thay vì đem lại cho chúng kiến thức trừu tượng từ sách vở.
You must, therefore, monitor the specific responsibilities for the specific tasks related to every component of the marketing plan.
Họ phải giám sát việc các trách nhiệm cụ thể đối với từng nhiệm vụ cụ thể liên quan tới từng yếu tố và tất cả các yếu tố của kế hoạch marketing.
This sticking integration leads to specific tasks that we may summarize in two main points.
Sự gắn bó hòa mình này đưa tới những nhiệm vụ cụ thể mà chúng ta có thể tóm lại trong 2 điểm chính như sau.
Knowing the specific tasks, you need to do will be of great help to you.
Biết được những công việc cụ thể mình cần làm sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn.
Assigning specific tasks to specific people,
Phân công nhiệm vụ cụ thể cho những người,nhiệm..">
That's why children should be taught to do specific tasks instead of giving them abstract knowledge from books.
Đó là lý do tại sao trẻ em nên được dạy về những nhiệm vụ cụ thể hơn là các bài học mang tính trừu tượng trong sách vở.
While energy is good, if people are required to concentrate on specific tasks, errors can creep into work because people get easily distracted.
Mặc dù năng lượng là tốt, nhưng nếu mọi người được yêu cầu tập trung vào các nhiệm vụ cụ thể, lỗi có thể len vào công việc vì mọi người dễ bị phân tâm.
Teams separate into smaller action groups to complete specific tasks like preparation or assembly of parts.
Các nhóm chia ra thành các nhóm nhỏ hơn để hoàn thành những nhiệm vụ cụ thể, như chuẩn bị hoặc lắp ráp các bộ phận.
US Raptor aircraft that are focused only on specific tasks of air combat.
Tiêm kích Raptor của Mỹ chỉ tập trung vào các nhiệm vụ cụ thể là chiến đấu đối kháng trên không.
Specific tasks of an appraiser is what(I only know about the evaluation of real estate
Công việc cụ thể của một thẩm định viên là gì( em chỉ biết về thẩm
By remaining focused on specific tasks, you won't feel overwhelmed and overworked as you're totally in control.
Bằng việc tập trung vào những nhiệm vụ cụ thể, bạn sẽ không bị choáng ngợp hoặc làm việc quá nhiều vì bạn hoàn toàn kiểm soát mọi việc.
Since the system is dedicated to specific tasks, design engineers can optimize it, reducing the size and cost of the product.
Bởi vì hệ thống được thiết kế riêng cho một nhiệm vụ cụ thể, những kĩ sư thiết kế có thể tối ưu nó, làm giảm kích thước và chi phí của sản phẩm.
Remaining focused on specific tasks, you will not have the feeling of being overworked
Bằng việc tập trung vào những nhiệm vụ cụ thể, bạn sẽ không bị choáng ngợp
These will help them to focus on their specific tasks as well as understand what other members are currently working on.
Điều này sẽ giúp họ tập trung vào các nhiệm vụ cụ thể cũng như hiểu những gì các thành viên khác đang làm.
The specific tasks you might want to teach the dog will depend on your disability.
Các nhiệm vụ đặc biệt mà bạn cần dạy chó sẽ tùy thuộc vào khuyết tật của bạn.
While flexibility is important, you will still need areas dedicated to specific tasks, particularly quiet spaces for focused work.
Mặc dù tính linh hoạt là quan trọng, bạn vẫn sẽ cần các khu vực dành riêng cho các tác vụ cụ thể, đặc biệt là các không gian yên tĩnh cho công việc tập trung.
Kết quả: 343, Thời gian: 0.0551

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt