different jobsvarious jobsdifferent worksvarious tasksdifferent tasksdifferent employmentsjobs rangingvarious works
Ví dụ về việc sử dụng
Various tasks
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
These proteins carry our various tasks and the more researchers know about them, the more they
Mỗi protein này có những nhiệm vụ khác nhau và càng khám phá nhiều về chúng,
Flights performed various tasks such as checking, calibration, testing,… or landing.
Các chuyến bay thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau như kiểm tra, hiệu chỉnh, thử nghiệm,… hoặc đổ bộ.
Do various tasks and unlock new cars,
Làm nhiệm vụ khác nhau và mở khóa xe mới,
So instead of desperately trying to handle various tasks simultaneously, they commit their full attention to one specific task at a time.
Vì vậy, thay vì cố gắng hết sức để xử lý cáccác công việc khác trong cùng một lúc thì họ thực sự quan tâm đến một nhiệm vụ cụ thể tại một thời điểm.
It can execute various tasks(even external applications) in case of a problem.
Ứng dụng có thể thực thi đa tác vụ( thậm chí cả các ứng dụng ngoài) trong trường hợp có lỗi.
This large assortments of program and services gives users the ability to perform various tasks, and are especially useful for businesses, students and academics.
Loại dịch vụ này cung cấp cho người dùng khả năng thực hiện nhiều tác vụ khác nhau và đặc biệt hữu ích cho các doanh nghiệp, sinh viên và học giả.
Your rewards come from various tasks that you need to complete such as taking a survey,
Phần thưởng của bạn đến từ nhiều nhiệm vụ khác nhau mà bạn cần hoàn thành
You are good with numbers and various tasks that involve quantifying things, such as mathematical operations and arithmetic problems.
Bạn rất giỏi với các con số và những việc khác nhau liên quan đến định lượng số liệu, chẳng hạn như các phép toán và các vấn đề số học.
You will face various tasks ranging from simple refueling to engine repairs and gun harmonization.
Bạn sẽ phải đối mặt với nhiều nhiệm vụ khác nhau, từ tiếp nhiên liệu đơn giản đến sửa chữa động cơ và hài hòa súng.
Complete various tasks and look for the right objects to put your friend back together and save his life! Acid Bunny.
Hãy hoàn thành những công việc khác nhau và tìm đúng những món đồ để khiến người bạn của bạn bình thường trở lại và cứu cậu ấy! Thỏ axit.
About 40,000 dogs were deployed for various tasks in the Soviet Army.
Khoảng 40.000 con chó đã được triển khai cho nhiều nhiệm vụ khác nhau trong quân đội Liên Xô.
The Ambassadors were also given various tasks respective to the updates.
LÖVE are called by love. run to perform various tasks and are all optional.
run để thực hiện những nhiệm vụ khác nhau, và chúng đều tùy ý có thể có hoặc không.
The hunger hormone ghrelin also helps to perform various tasks, stimulating brain activity.
Hormone gây đói ghrelin cũng giúp chúng ta thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau và kích thích sự hoạt động của não.
You can also engage in a bit of motivational peer pressure by challenging each other with various tasks.
Bạn cũng có thể tham gia vào một chút áp lực ngang hàng bằng cách thách thức lẫn nhau với nhiều nhiệm vụ khác nhau.
IMAP TOOLS is a collection of Perl scripts that allow you to do various tasks with IMAP servers and also POP3 servers.
Quản Trị Mạng- IMAP TOOLS là một bộ sưu tập các script Perl, cho phép bạn làm nhiều nhiệm vụ khác nhau với máy chủ IMAP cũng như POP3.
This means that this vitamin is capable of increasing the stamina of the human body to perform various tasks in an efficient and healthy way.
Điều này có nghĩa rằng vitamin B5 có khả năng tăng sức chịu đựng của cơ thể con người để thực hiện nhiệm vụ khác nhau một cách hiệu quả và lành mạnh.
This means that this vitamin can increase the stamina of the human body to perform various tasks in an efficient and healthy way.
Điều này có nghĩa rằng vitamin B5 có khả năng tăng sức chịu đựng của cơ thể con người để thực hiện nhiệm vụ khác nhau một cách hiệu quả và lành mạnh.
professional training to discharge the various tasks of economic and social life.
huấn nghệ để chấp nhận những nhiệm vụ khác nhau trong đời sống kinh tế và xã hội.
Healing is not compulsory for everyone, but healing depends on the specific circumstances of each soul in each of the various tasks.
Công việc chữa lành không phải là sự bắt buộc cho tất cả mọi người, nhưng chữa lành phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể của từng linh hồn trong từng nhiệm vụ khác nhau.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文