STOPS BEATING - dịch sang Tiếng việt

[stɒps 'biːtiŋ]
[stɒps 'biːtiŋ]
ngừng đập
stopped beating
cease to beat
asystolic
ngưng đập
stopped beating

Ví dụ về việc sử dụng Stops beating trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
differently from the rest of us, but the truth is, the wealth gap doesn't end when your heart stops beating.
khoảng cách giàu có không kết thúc khi trái tim bạn ngừng đập.
doctors diagnosed Jayla with sick sinus syndrome, a disorder in which the heart stops beating for five to six seconds at a time.
căn bệnh này đã khiến cho tim của cô bé ngừng đập trong khoảng 5- 6 giây.
where a person requests not to receive treatment if their heart stops beating or they stop breathing.
không được điều trị nếu trái tim của họ ngừng đập hoặc ngừng thở.
Is it when the heart stops beating, when they lose consciousness,
khi trái tim ngừng đập, khi họ mất ý thức,
if a certain husband stops beating his wife it is known that now he has stopped loving her.
ông chồng nào đó dừng đánh vợ mình, điều đó được biết là bây giờ anh ta đã dừng yêu cô ấy.
Most recently, research has shown that even after the heart stops beating there is still activity in the brain,
Gần đây nhất, nghiên cứu đã chỉ ra rằng ngay cả sau khi tim ngừng đập vẫn còn hoạt động trong não,
22,“I am incredibly disappointed in today's court ruling, because I believe that if death is determined when a heart stops beating, then a beating heart indicates life.”.
sự chết được xác định bằng nhịp tim ngưng đập, thì khi nhịp tim bắt đầu đập phải là dấu hiệu của sự sống”.
on life support and declared dead only when her heart stops beating.
chỉ được xác nhận đã chết khi tim ngừng đập.
saying,“I am incredibly disappointed in today's court ruling, because I believe that if death is determined when a heart stops beating, then a beating heart indicates life.”.
sự chết được xác định bằng nhịp tim ngưng đập, thì khi nhịp tim bắt đầu đập phải là dấu hiệu của sự sống”.
It occurs when the heart stops beating, a condition called cardiac arrest.
Nó xảy ra khi tim ngừng đập, một tình trạng gọi là ngừng tim.
Iowa Gov. Kim Reynolds said in a statement that she was incredibly disappointed by the court's ruling“because I believe that if death is determined when a heart stops beating, then a beating heart indicates life.”.
Thống Đốc Kim Reynolds của Iowa tuyên bố rằng:“ Hôm nay tôi rất thất vọng một cách não nề trước phán quyết của Tòa án, bởi vì tôi nghĩ rằng nếu sự chết được xác định bằng nhịp tim ngưng đập, thì khi nhịp tim bắt đầu đập phải là dấu hiệu của sự sống”.
saying,“I am incredibly disappointed in today's court ruling, because I believe that if death is determined when a heart stops beating, then a beating heart indicates life.”.
sự chết được xác định bằng nhịp tim ngưng đập, thì khi nhịp tim bắt đầu đập phải là dấu hiệu của sự sống”.
Governor Kim Reynolds has expressed how she is“incredibly disappointed in today's court ruling because I believe that if death is determined when a heart stops beating, then a beating heart indicates life.”.
Thống Đốc Kim Reynolds của Iowa tuyên bố rằng:“ Hôm nay tôi rất thất vọng một cách não nề trước phán quyết của Tòa án, bởi vì tôi nghĩ rằng nếu sự chết được xác định bằng nhịp tim ngưng đập, thì khi nhịp tim bắt đầu đập phải là dấu hiệu của sự sống”.
Jesus Christ to forgive us of our sin(s)- cleanse us as though we never sinned- so that when our heart stops beating, we can be assured that we won't have to suffer eternal damnation for our sins.
chúng tôi không bao giờ phạm tội- vì vậy mà khi trái tim của chúng tôi ngừng đập, chúng ta có thể yên tâm rằng chúng tôi sẽ không phải gánh chịu phạt đời đời vì tội lỗi của chúng tôi.
But if I hadn't you by my side, my heart would stop beating.
Nhưng nếu như anh không ở đó, thì trái tim em sẽ ngừng đập.
As if your heart stopped beating.
Như con tim anh ngưng đập.
One day your heart will stop beating.
Một ngày nào đó con tim bạn sẽ ngừng đập.
For some reason her heart stopped beating.
Vì một lý do nào đó, tim cô ngưng đập.
One girl died in my arms, I felt her heart stop beating.
Một cô gái chết trên tay tôi, tôi cảm thấy tim cô ấy ngừng đập.
Your heart will not stop beating.
Trái tim của anh sẽ không dừng đập nữa.
Kết quả: 94, Thời gian: 0.0424

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt