THAT WHEN YOU - dịch sang Tiếng việt

[ðæt wen juː]
[ðæt wen juː]
rằng khi anh
that when he
that as he
that once you
that as the UK
that while he
rằng khi các con
that when you
rằng khi ông
that when he
that as he
that while he
rằng khi cô
that when she
that as she
rằng khi ngươi
do đó khi bạn
so when you
therefore when you
hence once you
rằng khi bà
that when she
that while she
điều đó khi cậu
rằng khi em
that when i

Ví dụ về việc sử dụng That when you trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You know, you will understand that when you get to be our age.
Con sẽ hiểu điều đó khi con tới tuổi bố mẹ.
There will be no time for that when you're in them walls.
Không có thời gian cho việc đó khi cháu ở trong cái tháp này.
People forget that when you're saving them from falling airplanes.
Mọi người đã quên chuyện đó khi anh cứu họ khỏi những chiếc may bay đang rơi.
Or that when you have an orgasm,
Hoặc là khi em lên đỉnh,
Is that when you decided she was for you?.
Lúc đó anh tán cô ấy à?
Right. Remember that when you meet with the guys from Bear.
Rồi, nhớ cái đó khi các cậu gặp người từ Bear.
Or that when you have an orgasm, your toes go numb?
Hoặc là khi em đạt được cực khoái, ngón chân của em tê cứng lại?
Remember that when you're embracing your new family.
Hãy nhớ lấy điều đó khi anh vui với gia đình mới của mình.
Some people believe… that when you die, your soul goes to heaven.
Có người tin rằng khi con chết linh hồn con sẽ lên thiên đàng.
I could feel that when you came--.
Tôi cảm nhận được điều đó khi cô tới đây--.
Because you don't think about that when you're younger.
sẽ không nghĩ về điều đó khi cô còn trẻ.
Keep doing that when you travel.
Hãy tiếp tục làm điều đó khi bạn đi du lịch.
Can't you feel that when you're with him?".
Anh không nhận thấy cái cảm giác đó khi anh ở cùng họ à?”.
Thinks about that when you optimize your posts and pages.
Nghĩ đến điều đó khi bạn tối ưu hóa bài đăng và trang của mình.
So do that when you get to work.
Vì vậy, hãy thực hiện việc đó khi bạn còn đang đi làm.
Your face didn't look like that when you were growing up.
Khuôn mặt anh Khanh trông không giống lúc anh lớn lên chút nào.
It's exactly like that when you speak a foreign language.
Điều tương tự cũng xảy ra khi bạn nói ngoại ngữ.
But you didn't feel bad about that when you left.
Nhưng bạn không cảm thấy tồi tệ về điều đó khi bạn rời đi.
Sir, I find that when you speak of clarity, there is that moment of clarity.
Thưa anh, tôi phát giác rằng khi anh nói về sự rõ ràng, có khoảnh khắc đó của rõ ràng.
Now, I suggest that when you come down tomorrow, you sit out in the reception hall.
Giờ tôi đề xuất rằng khi anh đến họp báo vào ngày mai, anh hãy ngồi bên ngoài sảnh tiếp tân.
Kết quả: 1390, Thời gian: 0.0624

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt