THE COMPOSER - dịch sang Tiếng việt

[ðə kəm'pəʊzər]
[ðə kəm'pəʊzər]
nhà soạn nhạc
composer
songwriter
nhạc sĩ
musician
songwriter
composer
singer
muslcian
trong những nhà
houses
home
the composer
leader
operators

Ví dụ về việc sử dụng The composer trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He also received a Master Degree in Music Composition at the Rome Music Academy where he was guided by the composer Boris Porena.
Ông cũng nhận được bằng Thạc sáng tác Âm nhạc tại Học viện St Cecilia, nơi ông đã được hướng dẫn bởi nhạc sĩ Boris Porena.
Though we advise against that, as manually moving the files means having to update the composer.
Nhưng chúng tôi không khuyên dùng, vì di chuyể files có nghĩa là bạn cần tự cập nhật file composer.
Instead, she got the very next question wrong, which was about the composer of a popular song in Turkey.
Tuy nhiên, cô đã phải rời khỏi chương trình ngay ở câu hỏi tiếp theo về nhạc sĩ của một bài hát rất nổi tiếng của Thổ Nhĩ Kỳ.
Any component can be installed using the Composer package manager for PHP.
Người dùng có thể cài đặt bất kỳ component nào với trình quản lý phụ thuộc Composer PHP.
You can install any of the Components with the Composer PHP dependency manager.
Người dùng có thể cài đặt bất kỳ component nào với trình quản lý phụ thuộc Composer PHP.
Meanwhile, she was continuing her singing career and in 2001 issued the album Raid Zone, produced with the composer John Bagnolett.
Cùng lúc, bà cũng tiếp tục sự nghiệp ca hát và vào năm 2001, tung ra album Raid Zone, được sản xuất cùng với nhạc sĩ John Bagnolett.
To install Finteza SDK, use the Composer package manager or download the file archive from GitHub manually.
Để cài đặt SDK của Finteza, hãy sử dụng Trình quản lý gói Composer hoặc tải về lưu trữ tập tin từ GitHub theo cách thủ công.
This means that if you are using an older package in your project, the composer. json file will let you know in order to avoid any future inconvenience.
Có nghĩa là nếu bạn dùng một package cũ cho dự án, file composer. json sẽ cho bạn biết để tránh những bất tiện về sau.
One cannot separate the man-as-philosopher from the composer of such beautiful music.
Ta không thể tách rời con người triết lý khỏi nhà soạn nhạc sáng tác ra âm nhạc đẹp đẽ dường ấy.
When the composer awoke he immediately jotted down the sonata, desperately trying to recapture what he had heard in the dream.
Khi Tartini thức dậy, ông lập tức chép lại bản sonata, cố gắng nắm bắt được những gì ông nghe được trong giấc mơ.
But it is also important to make clear that Besame Mucho is not merely the composer of Consuelo Velazquez, as she is also influenced by others.
Nhưng cũng cần phải nói rõ rằng Besame Mucho không thuần là sáng tác của một mình Consuelo Velazquez bởi bà cũng chịu ảnh hưởng từ người khác.
The composer also“shapes” his or her musical supplies by“partitioning” the work, presenting in in various actions(say).
Các nhà soạn nhạc cũng" hình dạng" tài liệu âm nhạc của mình bằng cách" phân vùng" công việc, trình bày trong trong một số phong trào( nói).
The Music Supervisor, or Music Director, works with the Composer, Mixers and Editors to create and integrate the film's music.
Người giám sát âm nhạc hay chỉ đạo âm nhạc làm việc với các nhà soạn nhạc, mixer và biên tập viên để tạo ra và tích hợp âm nhạc của phim.
With a Paris-set story driven by blossoming love, the composer frequently leans on the familiar Parisian street accordion motif as a starting point.
Với một câu chuyện Paris- set do hoa tình yêu, các nhà soạn nhạc thường nghiêng về các motif quen thuộc trên đường phố Paris accordion như là một điểm khởi đầu.
It was a new project by Sylvester Levay, the composer behind the ingenious music of‘Mozart', the musical that Junsu feels so attached to.
Đó là một dự án mới được khởi xướng bởi Sylvester Levay, nhà soạn nhạc tài trí phía sau‘ Mozart', vở nhạc kịch mà Junsu cảm thấy vô cùng gắn bó.
What role for the composer today in the musical life of the Church?
Đâu là vai trò của nhà soạn nhạc ngày nay trong đời sống âm nhạc của Giáo hội?
The composer said of it:'My second symphony is a confession of the soul.'.
Sibelius nói:“ Bản giao hưởng thứ hai của tôi là một lời thú nhận của linh hồn”.
People who thought the composer was a computer tended to dislike the piece more than those who believed it was human.
Những người nghĩ rằng người soạn nhạc là một chiếc máy tính thường có xu hướng không thích những bản nhạc này hơn là những người tin rằng chúng được sáng tác bởi con người.
The composer also"shapes" his or her musical materials by"partitioning" the work, presenting in a number of movements(say).
Các nhà soạn nhạc cũng" hình dạng" tài liệu âm nhạc của mình bằng cách" phân vùng" công việc, trình bày trong trong một số phong trào( nói).
As Copland puts it, in shaping his or her material, the composer generates"the long line," which provides listeners with a sense of direction.
Như Copland đặt nó, trong việc hình thành các tài liệu của mình, các nhà soạn nhạc tạo" đường dài", trong đó cung cấp cho người nghe với một cảm giác hướng.
Kết quả: 363, Thời gian: 0.0894

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt