THE LIGHTNING - dịch sang Tiếng việt

[ðə 'laitniŋ]
[ðə 'laitniŋ]
lightning
mcqueen
sét
lightning
clay
thunder
arrester
clayey
lightening
thunderbolts
rust
tia chớp
lightning
flash
bolt
sấm chớp
lightning
thunder
sấm
thunder
lightning
oracles
thunderous
lighting
lightning
ánh chớp
flash
lightning
glare
LN
in

Ví dụ về việc sử dụng The lightning trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The lightning means more.
Quang Nghĩa nói thêm.
The lightning was far away--it was raining somewhere else in the forest.
Ánh sáng thì ở xa lắm- đã mưa ở đâu đó trong rừng.
This is why we see the lightning before we hear the thunder.
Do vậy chúng ta thấy chớp trước khi nghe thấy tiếng sấm.
In 1902, the lightning strike damaged the upper section of the Eiffel Tower.
Năm 1992, sét đánh trúng tháp Eiffel đã gây hư hại phần trên đỉnh tháp.
By what way is the lightning distributed.
Ánh sáng phân ra bởi đường nào.
I remember black skies, the lightning all around me.
Tôi nhớ bầu trời đen, những tia chớp tất cả xung quanh tôi.
The Lightning McQueen.
Với Tia chớp McQueen.
The lightning started to hit Are you ok?
Những tia chớp bắt đầu đánh?
The lightning started to hit.
Những tia chớp bắt đầu đánh.
The lightning started to hit.
Những tia chớp bắt đầu đánh xuống.
The lightning started to hit and open up like a hole or something.
Những tia chớp bắt đầu đánh xuống.
But when the lightning hit that tree.
Khi sét đánh trúng cây đó….
The lightning lives here.
Vì sấm sét sống ở đây.
They ride the lightning.
Chúng cưỡi những tia sét.
The lightning stops.
Quang dừng lại.
Coincidentally, the Lightning found.
Coincidentally, các Lightning được tìm thấy.
He makes the laws of the rain and a path for the lightning.
Khi Ngài ấn định luật cho mưa, Vạch đường cho sấm sét.
What is the way to the place where the lightning is dispersed.
Đường nào dẫn đến nơi ánh sáng phân tán.
law for the rain, and a way for the lightning of the thunders.
vạch đường cho sấm chớp.
If I shall whet my sword as the lightning, and my hand take hold.
Nếu Ta mài sáng gươm Ta như chớp, và nắm giữ phán quyết.
Kết quả: 1123, Thời gian: 0.0778

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt