THE ONLY TIME - dịch sang Tiếng việt

[ðə 'əʊnli taim]
[ðə 'əʊnli taim]
lần duy nhất
only time
single time
only once
one time
the only occasion
sole time
thời gian duy nhất
only time
the only period
single time
unique time
thời điểm duy nhất
only time
the only moment
unique time
single moment
a unique moment
lúc duy nhất
the only time
dịp duy nhất
the only time
the only occasion
the only opportunity
unique occasion
the only chance
thời gian chỉ
time only
time just
time pointing
time solely
time simply
time merely
only time

Ví dụ về việc sử dụng The only time trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For many, this was the only time in the year they got to eat meat.
Đối với nhiều người, đây là dịp duy nhất trong năm mà họ có cơ hội được thưởng thức hải sản.
It was the only time during the flight they would maybe not have been able to be seen from the ground.".
Đó là thời điểm duy nhất chuyến bay có thể không được nhìn thấy từ mặt đất”.
The only time voice data is provided to a third party is during a search.
Các dữ liệu giọng nói thời gian chỉ được cung cấp cho một bên thứ ba trong quá trình tìm kiếm.
However, puberty is the only time you need to worry about things like that.
Nhưng tuổi dậy thì là lúc duy nhất ta cần lo lắng về những điều đó.
And I think back to when my brother and my sister slept in an unlocked place, the only time I feel safe.
Và tôi nghĩ về lúc anh chị em của tôi ngủ In an unknown place the only time I feel safe.
In Vancouver, the only time residents can legally set off fireworks in their backyard is on Halloween.
Tại Vancouver, dịp duy nhất mà cư dân vùng này có thể đốt pháo hoa một cách hợp pháp tại sân sau của họ là vào dịp Halloween.
The only time I had to cache was when we were using more than one type of blur, and overall, the whole system was super fast.
Thời điểm duy nhất mà tôi phải lưu vào bộ nhớ cache là khi chúng tôi dùng nhiều hơn một loại blur và, nhìn chung, toàn bộ hệ thống siêu nhanh.
Martini, sir. These long international flights are the only time I can really focus.
Những chuyến bay quốc tế đường dài này là lúc duy nhất tôi có thể tập trung. Martini ạ, thưa ông.
For many, it is the only time in the year to visit their families.
Đối với nhiều người, đây là dịp duy nhất trong năm để họ về thăm gia đình.
The only time I saw him enthral a room was when he gave a talk about the disappearance of a giant sturgeon.
Lúc duy nhất tôi thấy ông ấy say sưa trong một căn phòng là khi ông ấy thuyết trình về sự biến mất của loài cá tầm khổng lồ.
There is an ancient Kupala belief that the eve of Ivan Kupala is the only time of the year when ferns bloom.
Có một niềm tin của người Kupala cổ đại rằng đêm trước của Ivan Kupala là thời điểm duy nhất trong năm khi dương xỉ nở hoa.
For some is the only time of the year they will have a chance to eat seafood.
Đối với nhiều người, đây là dịp duy nhất trong năm mà họ có cơ hội được thưởng thức hải sản.
But when I start riding the bike, it's the only time in life that I feel normal.
Nhưng khi tôi bắt đầu đạp xe, là lúc duy nhất trong đời thấy bình thường.
It's perhaps the only time in the year that the whole family is together.
Có lẽ đây là dịp duy nhất trong năm mọi thành viên trong gia đình gặp mặt đầy đủ.
This is the only time during the ceremony that representatives of foreign governments will greet the king.
Đây là dịp duy nhất trong lễ đăng quang mà đại diện các chính phủ nước ngoài có thể tham gia chào mừng Quốc vương Thái.
It was the only time the three played together after the band broke up in 1970.
Đây là dịp duy nhất bộ 3 này cùng biểu diễn với nhau sau khi ban nhạc tan rã vào năm 1970.
Which was the only time I saw her. She never seemed to have problems at Christmas.
dịp duy nhất tớ gặp bà. Bà chẳng hề có vấn đề gì vào Giáng sinh.
This is the only time I can get to do this before I go to Istanbul.
Đây là dịp duy nhất bố có thể dạy con lái xe trước khi bố đi Istanbul.
it is the only time of the year they are able to go home.
đây là dịp duy nhất trong năm họ có thể trở về nhà.
And remember, New Year's isn't the only time to make resolutions!
Cuối cùng, hãy nhớ rằng năm mới không phải là dịp duy nhất để hạ quyết tâm đâu bạn nhé!
Kết quả: 1137, Thời gian: 0.0901

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt