THE SAVIOR - dịch sang Tiếng việt

đấng cứu rỗi
savior
saviour
our salvation
vị cứu tinh
savior
saviour
lifesaver
deliverer
iifesaver
đấng cứu thế
savior
messiah
saviour
redeemer
deliverer
mashiach
đấng cứu độ
savior
saviour
redeemer
cứu chúa
savior
saviour
god save
god's salvation
redeemer
for god's help
đấng cứu chuộc
redeemer
savior
saviour
savior
saviour
đấng cứu tinh
savior
saviour
ðấng cứu thế
savior
saviour

Ví dụ về việc sử dụng The savior trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Seven S's of the Savior.
( Ít nhất) 7 thành viên của The Saviors.
would treat their emperor, considering him as the savior of Japan.
coi anh ta là vị cứu tinh của Nhật Bản.
The Savior we are waiting for is able to transform our life with the power of the Holy Spirit, with the power of love.
Đấng Cứu Thế mà chúng ta đang đợi chờ có thể biến đổi đời sống của chúng ta bằng quyền lực của Thánh Linh, bằng quyền năng của yêu thương.
If I'm not a hero and I'm not the savior, then what part do I have in his life?
Vậy thì tôi có phần nào trong cuộc đời thằng bé chứ? Nếu tôi không phải là anh hùng cũng chẳng phải vị cứu tinh,?
The Savior whom we await is able to transform our life with his grace, with the power of the Holy Spirit, with the power of love.
Đấng Cứu Độ mà chúng ta đang đợi chờ có thể biến đổi cuộc đời chúng ta bằng sức mạnh của Chúa Thánh Thần, bằng sức mạnh của tình yêu.
The Savior we are waiting for is able to transform our life with the power of the Holy Spirit, with the power of love.
Đấng Cứu Độ mà chúng ta đang đợi chờ có thể biến đổi cuộc đời chúng ta bằng sức mạnh của Chúa Thánh Thần, bằng sức mạnh của tình yêu.
However, a human being does not seek the Savior if he/she does not know himself/herself.
Tuy nhiên, một người không tìm kiếm Cứu Chúa nếu anh/ chị ấy không biết chính mình.
God is present to each one of us, because the savior of the world came to us,
Thiên Chúa hiện diện với từng người chúng ta, vì Đấng Cứu Độ thế giới đến với chúng ta,
You gave yourself completely to the Savior it was cause for joy to pray, to work, to sacrifice yourself,
Ngài hoàn toàn tận hiến cho Đấng Cứu Chuộc, đó là niềm vui cầu nguyện,
Ellen White taught:"Those who accept the Savior, however sincere their conversion;
Ellen White viết:“ Những người tiếp nhận Cứu Chúa, dù thật lòng đến đâu,
The Savior we are waiting for is able to transform our life with the power of the Holy Spirit, with the power of love.
Đấng Cứu Độ mà chúng ta đang mong chờ có khả năng biến đổi đời sống chúng ta bằng sức mạnh của Chúa Thánh Thần, bằng sức mạnh của tình yêu".
The Creator, none's greater than the Savior game-changer/ demon-slayer with no need to be a player.
Ngươi sang lập, không là lớn hơn Savior thay đổi cuộc chơi/ quỷ- slayer không cần phải là một cầu thủ.
She knows all the secrets of the love of the Savior for mankind; she shares His unbounded love for us.
Mẹ biết tất cả những bí mật tình yêu của Đấng Cứu Chuộc dành cho nhân loại; Mẹ chia sẻ tình yêu không giới hạn Ngài dành cho chúng ta.
being himself the savior of the body.
Ngài là Cứu Chúa của Hội thánh.
The Savior of the world comes to partake of our human nature;
Đấng Cứu Tinh của thế giới đến để tham phần với bản tính nhân loại của chúng ta;
Social power, sanctified by the grace of Christ, must be improved in winning souls to the Savior.
Sức mạnh xã giao, thánh hóa bởi ân điển Đấng Christ, phải được cải thiện trong việc giành nhiều linh hồn về cho Đấng Cứu Chuộc.
then fights against the Savior.
và đấu với Savior.
the praise of a Woman whom the Lord chose, and that Woman brought the Savior into the world.
Người Phụ Nữ đó đã mang Đấng cứu độ đến với thế giới.
Sometimes, I really felt like bringing those simple souls, which were entrusted to me, near to the Savior, but I myself was still far from Him.
Thỉnh thoảng tôi cảm thấy thật thích thú đem những linh hồn đơn sơ đã tin cậy tôi đến gần Cứu Chúa, dù chính tôi vẫn còn xa cách Ngài.
Saul saw the Savior.
Phao lô thấy Ðấng Cứu Thế.
Kết quả: 633, Thời gian: 0.0613

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt