he's trying to steal it, they quickly take action to circumvent the theft.
họ nhanh chóng hành động để phá vỡ vụ trộm.
For mobile devices, the harm is digital: the theft of your personal data, such as passwords,
Đối với các thiết bị di động, cái hại đó chính là số hóa: trộm cắp các dữ liệu cá nhân của bạn
Everyone, we have confirmed some suspects behind the theft of the half of the Fuchun painting housed in the Taipei National Palace Museum.
Một nửa bức tranh Phú Xuân Sơn Cư Đồ ở Bảo tàng Cung điện Quốc gia Đài Bắc. Mọi người, chúng ta đã xác định được vài đối tượng đằng sau vụ trộm.
The theft isn't committed as a way to exact revenge
Trộm cắp không phải là cam kết
Most cases involving the theft of classified information have targeted government employees, like Manning, and not the people who publish the information itself.
Hầu hết các trường hợp liên quan đến việc đánh cắp thông tin mật đều nhắm đến những nhân viên chính phủ như Manning chứ không phải người công bố thông tin.
The most prominent attack by APT38 was the theft of funds from the Bangladeshi central bank's accounts at the U.S. Federal Reserve in 2016.
Cuộc tấn công lớn nhất của APT38 là trộm cắp tiền từ tài khoản ngân hàng trung ương Bangladesh tại Cục Dự trữ Liên bang Mỹ hồi năm 2016.
They begin with trade practices, with tariffs and quotas, forced technology transfers, the theft of intellectual property.
Bắt đầu với các hoạt động thương mại, thuế quan và hạn ngạch, chuyển giao công nghệ bắt buộc, ăn cắp tài sản trí tuệ.
A VPN will have your back by providing a secure surfing experience and by preventing the theft of your personal information.
VPN sẽ hỗ trợ bạn bằng cách cung cấp trải nghiệm lướt web an toàn và bằng cách ngăn chặn việc đánh cắp thông tin cá nhân.
As each minute of the theft unfolds, the stakes are driven higher and higher.
Khi mỗi phút của vụ cướp mở ra, các mối nguy hiểm có thể ập tới được đẩy cao hơn và cao hơn.
Initially, he was simply charged with insurance fraud and the theft of a horse, though the investigators were aware that he may have committed murder.
Ban đầu, anh ta chỉ bị buộc tội gian lận bảo hiểm và trộm cắp ngựa, mặc dù các nhà điều tra biết rằng anh ta có thể đã phạm tội giết người.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文