THE THEFT - dịch sang Tiếng việt

[ðə θeft]
[ðə θeft]
vụ trộm
the theft
burglary
robbery
heist
trộm cắp
theft
burglary
robbery
heists
stealing
thieves
shoplifting
thieving
robbed
larceny
đánh cắp
stolen
theft
robbed
plundered
pilfered
hijacked
ăn cắp
steal
theft
thief
larceny
robbed
shoplifting
plagiarized
vụ cướp
robbery
heist
theft
hijackings
the hijacking
a stickup
the hold-up
a holdup
vụ đánh cắp
theft
hành vi đánh cắp
theft
the act of stealing
hành vi ăn cắp
theft

Ví dụ về việc sử dụng The theft trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
She believes the same people may be involved in the theft.
Người này có thể có liên quan tới vụ trộm.
Force you to purchase the theft protection feature.
Buộc bạn phải mua tính năng chống trộm.
Feeling terrible guilt or shame after the theft.
Cảm thấy tội lỗi hoặc xấu hổ kinh khủng sau khi bị trộm cắp.
The painting before the theft.
Bức tượng trước khi bị trộm.
Police want to speak to this man in relation to the theft.
Cảnh sát muốn nói chuyện với người đàn ông này về vụ trộm cắp.
Do you feel guilty or shameful after the theft?
Cảm thấy tội lỗi hoặc xấu hổ kinh khủng sau khi bị trộm cắp.
So, what do we know about my daughter's murder and the theft?
Vậy mấy người biết gì về vụ án của con gái tôi và vụ trộm?
The theft economy.
Kinh tế cướp.
Why all the theft?
Sao toàn cướp?
Carry out the theft.
Thực hiện hành vi trộm cắp.
he's trying to steal it, they quickly take action to circumvent the theft.
họ nhanh chóng hành động để phá vỡ vụ trộm.
For mobile devices, the harm is digital: the theft of your personal data, such as passwords,
Đối với các thiết bị di động, cái hại đó chính là số hóa: trộm cắp các dữ liệu cá nhân của bạn
Everyone, we have confirmed some suspects behind the theft of the half of the Fuchun painting housed in the Taipei National Palace Museum.
Một nửa bức tranh Phú Xuân Sơn Cư Đồ ở Bảo tàng Cung điện Quốc gia Đài Bắc. Mọi người, chúng ta đã xác định được vài đối tượng đằng sau vụ trộm.
The theft isn't committed as a way to exact revenge
Trộm cắp không phải là cam kết
Most cases involving the theft of classified information have targeted government employees, like Manning, and not the people who publish the information itself.
Hầu hết các trường hợp liên quan đến việc đánh cắp thông tin mật đều nhắm đến những nhân viên chính phủ như Manning chứ không phải người công bố thông tin.
The most prominent attack by APT38 was the theft of funds from the Bangladeshi central bank's accounts at the U.S. Federal Reserve in 2016.
Cuộc tấn công lớn nhất của APT38 là trộm cắp tiền từ tài khoản ngân hàng trung ương Bangladesh tại Cục Dự trữ Liên bang Mỹ hồi năm 2016.
They begin with trade practices, with tariffs and quotas, forced technology transfers, the theft of intellectual property.
Bắt đầu với các hoạt động thương mại, thuế quan và hạn ngạch, chuyển giao công nghệ bắt buộc, ăn cắp tài sản trí tuệ.
A VPN will have your back by providing a secure surfing experience and by preventing the theft of your personal information.
VPN sẽ hỗ trợ bạn bằng cách cung cấp trải nghiệm lướt web an toàn và bằng cách ngăn chặn việc đánh cắp thông tin cá nhân.
As each minute of the theft unfolds, the stakes are driven higher and higher.
Khi mỗi phút của vụ cướp mở ra, các mối nguy hiểm có thể ập tới được đẩy cao hơn và cao hơn.
Initially, he was simply charged with insurance fraud and the theft of a horse, though the investigators were aware that he may have committed murder.
Ban đầu, anh ta chỉ bị buộc tội gian lận bảo hiểm và trộm cắp ngựa, mặc dù các nhà điều tra biết rằng anh ta có thể đã phạm tội giết người.
Kết quả: 604, Thời gian: 0.0744

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt