THE TOOLS NEEDED - dịch sang Tiếng việt

[ðə tuːlz 'niːdid]
[ðə tuːlz 'niːdid]
các công cụ cần thiết
necessary tools
tools needed
tools required

Ví dụ về việc sử dụng The tools needed trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When workload demands shift unexpectedly, the CK71 gives you the flexibility to redeploy staff without consideration to the tools needed to get the job done.
Khi nhu cầu khối lượng công việc thay đổi bất ngờ, CK71 cung cấp cho bạn sự linh hoạt để triển khai nhân viên mà không cần xem xét đến các công cụ cần thiết để có được công việc làm.
You already have all the tools needed to start learning HTML,
Bạn đã có tất cả các công cụ cần thiết để bắt đầu học HTML,
All the tools needed to create professional desktop, enterprise, web, and mobile applications with the Java platform,
Tất cả các công cụ cần thiết để tạo ra máy tính để bàn chuyên nghiệp, doanh nghiệp,
These findings provide the tools needed to map how far this resistance has spread, looking for these molecular markers in parasites in Cambodia and neighbouring countries.
Những phát hiện này cung cấp công cụ cần thiết để lập bản đồ về khả năng sự kháng cự này lan rộng như thế nào, tìm kiếm các gen đánh dấu phân tử này ở KSTSR ở Campuchia và các nước láng giềng.
art in business automation, giving companies the tools needed to stay ahead of the competition and to seize new
tạo cho các công ty những công cụ cần thiết để vươn lên đứng đầu trong cạnh tranh
A certificate in human rights law studies is very beneficial because it gives students the tools needed to identify legal theories pertinent to human rights advocacy and litigation.
Giấy chứng nhận trong các nghiên cứu luật nhân quyền rất có lợi vì nó cung cấp cho sinh viên những công cụ cần thiết để xác định các lý thuyết pháp lý phù hợp với vận động và kiện tụng nhân quyền.
This first code that has been released concerns the tools needed to set up an automated process for publishing data on the platform;
Mã nguồn đầu tiên đã được tung ra có quan tâm tới các công cụ cần thiết để thiết lập một qui trình tự động cho việc xuất bản các dữ liệu trên nền tảng đó;
They provide the tools needed for the work, and help share information and ideas by convening
Họ đem lại những công cụ cần thiết cho công việc, giúp chia sẻ thông tin
The education aims to give students the tools needed in managing, creating, and developing various kinds of international organizations, including new ventures…[-].
Việc giáo dục nhằm mục đích cung cấp cho sinh viên những công cụ cần thiết trong việc quản lý, tạo, và phát triển các loại của các tổ chức quốc tế, bao gồm cả các dự án mới…[-].
freedom and the tools needed to deliver quality education, which must take into account learners' circumstances,
tự do và công cụ cần thiết để cung cấp nền giáo dục chất lượng,
freedom and the tools needed to deliver quality education, which must take into account learners' circumstances,
tự do và công cụ cần thiết để cung cấp nền giáo dục chất lượng,
If you decide to get a Beagle puppy, it's important to start grooming them as early as possible so they get used to all the tools needed to keep their coats in good condition.
Nếu bạn quyết định để có được một con chó Beagle, điều quan trọng là để bắt đầu chải chuốt chúng càng sớm càng tốt để họ có được sử dụng để tất cả các công cụ cần thiết để giữ cho áo khoác của họ trong tình trạng tốt.
XML Development Environment and XML toolkit containing all the tools needed for designing and developing XML Schema and applications.
công cụ XML tiên tiến chứa tất cả các công cụ cần thiết để thiết kế và phát triển lược đồ và ứng dụng XML.
BlackBerry Enterprise Server gives companies direct control over their mobile ecosystem, as well as the tools needed to provision, protect, and manage BlackBerry devices.
BlackBerry Enterprise Server cung cấp cho các công ty kiểm soát trực tiếp hệ sinh thái di động của họ, cũng như các công cụ cần thiết để cung cấp, bảo vệ và quản lý các thiết bị BlackBerry.
promotions, especially since the tools needed aren't readily available to everyone.
khi liên quan công cụ cần thiết có sẵn cho mọi người.
is an advanced XML Development Environment and XML toolkit containing all the tools needed for designing and developing XML schema
phát triển XML và công cụ XML tiên tiến chứa tất cả các công cụ cần thiết để thiết kế
and they possess the tools needed to anticipate and respond to that change.
sở hữu những công cụ cần thiết để dự đoán và đáp ứng lại những thay đổi đó.
If you own or operate a business, it is a good idea to take at least 1 formal accounting course to ensure you have all the tools needed to report on your financial data.
Nếu bạn sở hữu hoặc vận hành một doanh nghiệp, nó là một ý tưởng tốt để có ít nhất 1 chính thức trình kế toán để đảm bảo bạn có tất cả các công cụ cần thiết để báo cáo về dữ liệu tài chính của bạn.
it aims to also enable students to learn all the tools needed to conduct academic research and how to deliver professional presentations.
nhằm giúp sinh viên tìm hiểu tất cả các công cụ cần thiết để tiến hành nghiên cứu học thuật và cách thuyết trình chuyên nghiệp.
new technology and all the tools needed to Management.
công nghệ mới và tất cả các công cụ cần thiết để quản lý.
Kết quả: 111, Thời gian: 0.0552

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt