THESE OPERATIONS - dịch sang Tiếng việt

[ðiːz ˌɒpə'reiʃnz]
[ðiːz ˌɒpə'reiʃnz]
các hoạt động này
these activities
these operations
these actions
this activism
these functions
these works
các thao tác này
these operations
these manipulations
these maneuvers
những chiến dịch này
these campaigns
these operations
những hành động này
these actions
these acts
these deeds
these behaviors
these operations

Ví dụ về việc sử dụng These operations trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
As part of these operations, GCHQ operatives acquired the usernames and passwords for Facebook accounts of Gemalto targets.
Như một phần của các hoạt động đó, các đặc vụ của GCHQ đã yêu cầu tên và mật khẩu người sử dụng các tài khoản Facebook của cá đích ngắm Gemalto.
These operations do involve a certain strain, whatever line is adapted; but they should not
Những thao tác này đòi hỏi một sự căng thẳng nào đấy bất cứ theo đường lối nào,
Running any of these operations, hell go around happily dispensing creative ideas from his superabundant fountain of imagination.
Khi điều hành một trong những hoạt động trên, Tiểu Song sẽ vui vẻ chạy quanh phân phát những ý tưởng sáng tạo từ trí tưởng tượng siêu thừa thãi của mình.
These operations ultimately constituted the last campaigns of Australian forces in the war against Japan.
Những hành động sau cùng là thành lập các chiến dịch cuối của quân đội Úc trong cuộc chiến chống lại Nhật Bản.
Essentially, these operations buy and sell the time of panel beaters,
Về cơ bản, các hoạt động mua và bán thời gian của đập bảng,
There any software to do these operations without requiring us to do by hand???
Có phần mềm để làm những hoạt động mà không đòi hỏi chúng ta phải làm cho họ bằng tay???
I mean, Richard Armitage was at the center of these operations, you know, both back in the'80s
Ý tôi muốn nói, Richard Armitage là trung tâm của những hoạt động này, ở trong cả hau giai đoạn,
That means in looking at these operations, it is important to remember that Russia maintains land bases on both the Baltic
Điều này có nghĩa khi nhìn vào các hoạt động trên, cần phải nhớ
I stress again: The aim of these operations is to defend the citizens of Ukraine.".
Tôi nhấn mạnh một lần nữa rằng mục đích của những hoạt động này là để bảo vệ công dân Ukraine”.
The public reaction of our area in Kurdistan where these operations have happened is that they are very happy about it," he told the BBC News website.
Nhân dân trong vùng Kurdistan của chúng tôi, nơi ngày trước đã xảy ra các chiến dịch đó, rất vui mừng về tin này"- Ông nói với trang tin BBC News.
These operations can then be done in O(1)
Những hoạt động này sau đó có thể được thực hiện trong O( 1)
These operations, along with theInvasion of Yugoslavia,
Các hoạt động quân sự này
These operations by Army Group A will be known by the cover name"Edelweiss".
Những hoạt động của Cụm tập đoàn quân" A" lấy tên mã là" Edelweiss"( Hoa Nhung Tuyết).
In addition, we will conduct these operations during house of darkness to help alleviate any perception that we may be bringing more Coalition forces into the IZ.”.
Ngoài ra, các hoạt động cũng sẽ được tiến hành lúc trời tối để tránh gây hiểu lầm rằng chúng tôi đang đưa thêm lực lượng vào IZ.”.
We urge Turkish authorities to halt these operations and encourage all parties to act with restraint.".
Chúng tôi hối thúc chính quyền Thổ Nhĩ Kỳ ngừng những hoạt động này và khuyến khích tất cả các bên hành động kiềm chế".
We can't undertake these operations, without coordinating with the international community”.
Israel không thể tiến hành hành động này nếu không có sự phối hợp với Hoa Kỳ".
WARNING: Before you do all these operations close browser/ browsers(if you have more)
Chú ý: Trước khi bạn làm tất cả những hoạt động trình duyệt đóng/ trình duyệt(
Any professional knows that during these operations we always fix the target before and after impact.
Bất kỳ người trong nghề nào cũng đều biết rằng trong chiến dịch này, chúng tôi luôn canh chỉnh mục tiêu trước và sau khi phóng.
We have conducted these operations around the globe since 1979, including in the South China Sea and the South China Sea cannot be an exception.”.
Chúng tôi đã tiến hành những hoạt động này trên khắp địa cầu từ năm 1979, kể cả ở Biển Đông, và Biển Đông không thể là một ngoại lệ.”.
It said these operations had“flagrantly breached International laws, seriously infringed upon the human rights and put global cyber-security under threat.
Báo cáo cho rằng những hoạt động này" đã vi phạm trắng trợn luật pháp quốc tế, vi phạm nghiêm trọng nhân quyền và đẩy an ninh mạng toàn cầu vào tình trạng bị đe dọa.
Kết quả: 276, Thời gian: 0.0505

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt