THIS DOES NOT IMPLY - dịch sang Tiếng việt

[ðis dəʊz nɒt im'plai]
[ðis dəʊz nɒt im'plai]
điều này không có nghĩa
this does not mean
this does not imply
this isn't meant
this does not indicate
this by no means
this doesn't signify
điều này không ngụ ý
this does not imply
this is not to imply
điều này không hàm ý
this does not imply

Ví dụ về việc sử dụng This does not imply trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This does not imply that most people died in their late 30s or even 40s,
Điều này không ngụ ý rằng phần lớn người ta chết vào cuối độ tuổi 30
This does not imply that intimacy is only for procreation, because many people marry who are beyond the time of bearing children, but the bearing of children is an important part of the marriage union(1 Tim.5:14).
Điều này không ngụ ý rằng tình yêu tính dục chỉ dành cho sự sinh sản vì nhiều người kết hôn vượt quá thời gian sinh con, nhưng việc sinh con cái là một phần quan trọng của sự hiệp nhất hôn nhân( 1 Ti- mô- thê 5: 14).
This does not imply that the Christian will not be conscious of the sin which he commits; it rather has
Điều này không có nghĩa rằng người Kitô hữu sẽ không được nhận thức của tội lỗi,
This does not imply that we should refuse medical aid, for God can use both means
Điều này không ngụ ý rằng chúng ta phải chối từ sự trợ giúp của y học,
house of Parliament and the House of Commons is the lower house, this does not imply the Senate is more powerful than the House of Commons.
Hạ viện là hạ viện, điều này không có nghĩa là Thượng viện quyền lực hơn Hạ viện.
There is no doubt Jesus forgave those who had committed unspeakable acts against him, but this does not imply this is what we must or have the ability to do.
Chẳng nghi ngờ gì Chúa Giê- su đã tha thứ những kẻ đã những hành động tàn nhẫn đối với Ngài, nhưng điều này không có nghĩa là chúng ta phải, hoặc khả năng, làm được điều tương tự.
This does not imply that you need to be an ideal match for each and every of the job posting, but you don't want to waste your treasured
Điều này không có nghĩa là bạn phải đáp ứng đầy đủ các yêu cầu công việc
This does not imply that the different local churches have nothing to do with one another, and that each can simply do
Điều này không hàm ý rằng các hội thánh địa phương không liên hệ gì với nhau,
This does not imply you must be free 24/7
Điều này không có nghĩa bạn nên ở bên cô ấy 24/ 7
however, this does not imply an"inherited notability" per se, but is often accepted in the context of ease of formatting and navigation,
hiển thị; tuy nhiên, điều này không có nghĩa là" sự đáng chú ý được kế thừa" theo từng se,
This does not imply that newer values are always better than older values; but clearly at least some values of the past must to be
Điều này không có nghĩa là giá trị mới hơn là luôn luôn tốt hơn so với giá trị lớn hơn;
consequently zero-sum situations are often called zero-sum games though this does not imply that the concept, or game theory itself, applies only to
các“ trò chơi zero- sum”( zero- sum game) mặc dù điều này không có nghĩa là khái niệm zero- sum
justify their anti-Buddhist policy recommendations- for instance, a Buddhist presence would anger the traditional gods and bring disaster- this does not imply that they necessarily supported the entire native religious tradition.
làm tức giận các vị thần truyền thống- điều này không có nghĩa là họ nhất thiết phải hỗ trợ toàn bộ truyền thống tôn giáo bản địa.
This does not imply that outside of the T.S. and the inner circle,
Điều nầy không có nghĩa rằng ngoài Nhóm Nội Môn,
This does not imply It's important to hold the work ethic of a rocket scientist or the regimen of the navy cadet, but it really does
Điều này không có nghĩa bạn phải đạo đức nghề nghiệp của một nhà khoa học tên lửa
This does not imply that the Latin Church has overlooked or neglected its oversight of sacred images:
Điều này không có nghĩa rằng Giáo Hội Latinh đã bỏ qua hoặc lơ là việc
However, this doesn't imply that you shouldn't take care of it.
Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là bạn không nên chăm sóc nó.
Of course this doesn't imply eating lump sugar only.
Tất nhiên điều này không bao hàm ăn chỉ có đường cục.
But this did not imply that all theories and explanations were equally acceptable.
Nhưng điều này không có nghĩa là mọi quan điểm và lý thuyết đó đều khả năng được chấp nhận như nhau.
Yet this doesn't imply that I should indiscriminately pursue my goals or blindly pursue my objectives at all costs.
Tuy nhiên điều này không có nghĩa là tôi theo đuổi mục tiêu một cách bừa bãi hoặc mù quáng đạt được mục tiêu bằng mọi giá.
Kết quả: 70, Thời gian: 0.0517

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt