TO ACCEPT OR REJECT - dịch sang Tiếng việt

[tə ək'sept ɔːr 'riːdʒekt]
[tə ək'sept ɔːr 'riːdʒekt]
để chấp nhận hoặc từ chối
to accept or reject
to accept or refuse
to accept or decline
to accept or deny
để chấp nhận hoặc bác bỏ
to accept or reject

Ví dụ về việc sử dụng To accept or reject trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
An independent project is one where the decision to accept or reject the project has no effect on any other projects being considered by the company.
Dự án độc lập, là dự án mà việc chấp nhận hay bác bỏ dự án không ảnh hưởng gì đến những dự án khác đang được xem xét.
The decision to accept or reject Jesus Christ as Savior is the ultimate life decision.
Quyết định chấp nhận hay chối bỏ Chúa Giê- xu là Đấng Cứu Rỗi là quyết định cao nhất của cuộc đời.
We see here the drama of the will to accept or reject the call of Christ.
Tại đây, chúng ta thấy được bi kịch của ý chí qua việc chấp nhận hay chối từ lời kêu gọi của Chúa Ki- tô.
You can review the updates from other authors to decide which changes you want to accept or reject.
Bạn có thể xem lại các bản Cập Nhật từ các tác giả khác để quyết định thay đổi nào bạn muốn chấp nhận hoặc bác bỏ.
Investors holding $3.6 billion in debt will then have 180 days to accept or reject the plan.
Những chủ nợ đang nắm giữ 3,6 tỷ USD trái phiếu của họ sau đó có 180 ngày để chấp nhận hay từ chối kế hoạch tái cấu trúc.
legitimize an arbitrary government, that in every generation the people should be in a position to accept or reject it;
mỗi thế hệ dân chúng phải có quyền chấp nhận hay từ chối chính quyền đó;
If developers wish to propose code changes, each node has to vote on whether to accept or reject the proposed change.
Nếu các developer muốn đề xuất thay đổi code, mỗi node phải bỏ phiếu về việc chấp nhận hoặc từ chối thay đổi được đề xuất.
The judge, under Argentine law, is allowed an indefinite amount of time to accept or reject the recommendations.
Luật pháp Argentina cho phép ông có thời gian không hạn chế để xem xét chấp nhận hay bác bỏ những đề nghị như thế này.
Owing to worldly beliefs, which he is free to accept or reject, man wanders in the.
Chấp vào những tin tưởng của trần gian, mà mình có hoàn toàn tự do để chấp nhận hay bác bỏ, ta lang thang trong cõi Vô minh.
we do not know what to accept or reject.
chúng con không biết cái gì chấp nhận hay từ bỏ.
Both NPV and IRR would appear to be equally valid in the sense that they will both lead to accept or reject the same projects.
Hai phương pháp IRR và NPV đều cho một kết quả giống nhau về việc chấp nhận hay từ chối dự án.
there is no need to accept or reject, repress or encourage.
không cần chấp nhận hay bác bỏ, đè ép hay khuyến khích.
The only way to remove tracked changes in a document is to accept or reject them.
Chỉ có một cách để loại bỏ thay đổi được theo dõi trong tài liệu là chấp nhận hoặc bác bỏ.
They may also amend the bill, but the full house holds the power to accept or reject committee amendments.
Các uỷ ban cũng có thể sửa đổi dự luật, nhưng chỉ có toàn thể thượng viện hoặc toàn thể hạ viện mới có quyền chấp nhận hoặc bác bỏ các dự luật.
no responsibility for the outcome of such trading and reserves the right to accept or reject the use of such functions with absolute discretion.
có quyền tuyệt đối chấp nhận hoặc từ chối việc sử dụng các chức năng đó.
Only the audience has the right to judge him, to accept or reject his work.
Người quản lý và công chúng có quyền phán xét công việc của anh ta, chấp nhận hay từ chối tác phẩm của anh ta.
EU member states will need Britain to formally respond to its offer of a three month delay before launching a“written procedure” whereby governments will have 24 hours to accept or reject.
Các quốc gia thành viên EU sẽ cần Anh Quốc chính thức trả lời đề nghị trì hoãn ba tháng của họ trước khi đưa ra một“ thủ tục bằng văn bản”, theo đó các chính phủ sẽ có 24 giờ để chấp nhận hoặc từ chối.
the order is rejected by a trading desk, and the trader is given a new price to accept or reject.
các nhà kinh doanh được đưa ra một mức giá mới để chấp nhận hoặc từ chối.
they are saved and decide which changes to accept or reject.
quyết định những thay đổi để chấp nhận hoặc bác bỏ.
EU member states will need Britain to formally reply to its offer of a three-month delay before launching a"written procedure" whereby governments will have 24 hours to accept or reject.
Các quốc gia thành viên EU sẽ cần Anh Quốc chính thức trả lời đề nghị trì hoãn ba tháng của họ trước khi đưa ra một“ thủ tục bằng văn bản”, theo đó các chính phủ sẽ có 24 giờ để chấp nhận hoặc từ chối.
Kết quả: 131, Thời gian: 0.0567

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt