TO BE NEEDED - dịch sang Tiếng việt

[tə biː 'niːdid]
[tə biː 'niːdid]
là cần thiết
is necessary
is needed
is required
is essential
is a necessity
is vital
cần
need
should
require
must
want
necessary
just
take
được cần
is needed
be required
is necessary
should be
để được cần thiết

Ví dụ về việc sử dụng To be needed trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
As described in the Scrum Guide,“the Product Backlog is an ordered list of everything that is known to be needed in the product.
Hướng dẫn Scrum( Scrum Guide) đã nói ra rằng“ Product Backlog là một danh sách có thứ tự” của tất cả mọi việc cần được đưa vào trong sản phẩm.
CONS: Coin yet to be needed on more platform for trading, beside this?
Nhược điểm: Coin chưa được cần thiết trên nền tảng hơn cho giao dịch, bên cạnh này?
Several studies continue to be needed to determine whether the combination will have precisely the same effect on humans, the researchers say.
Một số nghiên cứu vẫn cần thiết để xác định xem sự kết hợp sẽ có tác dụng tương tự đối với con người, các nhà nghiên cứu cho biết.
But General Odierno indicated he does not particularly expect that to be needed, and predicted he could reach the August goal ahead of schedule.
Nhưng tướng Odierno nói ông không đặc biệt trông đợi sẽ cần đến điều đó, và tiên liệu rằng ông có thể đạt được mục tiêu tháng 8 trước lịch đã định.
The parents still want to be needed and useful, so they offer their advice and help, even when their
Cha mẹ vẫn muốn con cái cần có họ và làm người hữu ích,
Goldman Sachs says that OPEC+ cuts are going to be needed through 2020, and only in 2021 will things start to tighten up.
Goldman Sachs cho biết việc cắt giảm sản lượng của OPEC+ sẽ cần thiết tới năm 2020, và chỉ trong năm 2021 mọi thứ bắt đầu thắt chặt.
It also helps your immune system function and appears to be needed for normal brain function and digestion.
Nó cũng giúp chức năng hệ thống miễn dịch của bạn và dường như cần thiết cho chức năng não bình thường và tiêu hóa.
a sense of purpose, commitment, and a way to be needed who tend to be the happiest and healthiest.
một cách cần thiết, những người có xu hướng hạnh phúc và khỏe mạnh nhất.
By doing an exam the optometrist will have the ability to ascertain how much correction is going to be needed along with the overall health of the eyes.
Bằng cách làm một bài kiểm tra, bác sĩ đo thị lực sẽ có thể xác định cần phải điều chỉnh bao nhiêu cũng như sức khoẻ chung của mắt.
to be busy, to be needed.”.
để thấy mình được cần đến”.
This means it may take years for symptoms to appear or for treatment to be needed.
Điều này có nghĩa là có thể mất rất nhiều thời gian cho các triệu chứng xuất hiện hoặc cho những điều trị cần thiết.
Healthcare is always going to be needed all across the country.
Nhu cầu chăm sóc sức khỏe con người lúc nào cũng cần thiết ở mọi quốc gia trên thế giới.
He had found my worst weakness: I was one of those people who was desperate to be needed, to matter to someone.
Anh đã tìm thấy điểm yếu nhất của tôi: tôi một trong những người mong muốn đến tuyệt vọng để được cần đến, để được là người quan trọng với ai đó.
It is likewise going to be needed for you to get rid of nails from the roof shingles that is above it,
Nó cũng sẽ là cần thiết cho bạn để loại bỏ móng tay từ ván lợp
A diplomatic source here said,“More time seems to be needed before working-level talks resume, though we need more analysis of their intentions behind the latest military actions.”.
Một nguồn tin ngoại giao ở đây cho biết:" Cần thêm thời gian trước khi các cuộc đàm phán tiếp tục, mặc dù chúng tôi cần phân tích nhiều hơn về các hành động quân sự mới nhất".
of black nigella oil, which suggests that it was believed to be needed in the afterlife.
nó đã được người ta tin là cần thiết trong các thế giới bên kia….
Do they act out of a need to be needed(which means they actually use the other person to meet their own needs; the“helpee” becomes an object to help the helper achieve their own goals).
Có phải ông ta hành động vì cần phải được cần( có nghĩa là thực ra ông ta dùng người khác để đáp ứng nhu cầu của riêng ông ta; người được giúp đở trở thành đối tượng để giúp người giúp đở hoàn thành mục đích của riêng ông ta).
Some heavier individuals may find 30mg per day to be needed, but most data shows such doses often make little difference compared to the 20-25mg ranges in most men.
Một số cá thể nặng hơn có thể cần 30mg mỗi ngày, nhưng hầu hết dữ liệu cho thấy liều như vậy thường không có sự khác biệt nhiều so với khoảng 20- 25mg ở hầu hết đàn ông.
Does he act out of a need to be needed(which means he actually uses the other person to meet his own needs; the helped becomes an object to help the helper achieve his own goals.).
Có phải ông ta hành động vì cần phải được cần( có nghĩa là thực ra ông ta dùng người khác để đáp ứng nhu cầu của riêng ông ta; người được giúp đở trở thành đối tượng để giúp người giúp đở hoàn thành mục đích của riêng ông ta).
Some heavier individuals may find 30mg per day to be needed, but most data shows such doses often make little difference compared to the 20-25mg ranges in most men.
Một số cá nhân nặng hơn có thể thấy 30mg mỗi ngày để được cần thiết, nhưng hầu hết dữ liệu cho thấy liều như vậy thường làm cho sự khác biệt nhỏ so với phạm vi 20- 25mg trong hầu hết đàn ông.
Kết quả: 60, Thời gian: 0.0606

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt