to tryto seekto figure out howto find out howto find waysto figure out a wayto look for waysin search of waysto learn howto determine how
Ví dụ về việc sử dụng
To determine how
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The company is working with U.S. authorities to determine how its technology was being used by Beijing.
Công ty đang làm việc với chính quyền Hoa Kỳ nhằm xác định xem công nghệ của họ đang được Bắc Kinh sử dụng như thế nào.
Scientists have yet to determine how the monk is so well preserved, though some think Mongolia's cold weather could be the reason.
Các nhà khoa học còn phải xác định xem làm sao nhà sư này đã được bảo quản tốt như vậy, mặc dù thời tiết lạnh của Mông Cổ có thể là lý do.
To determine howto route a document,
Để xác định cách định tuyến một tài liệu,
Researchers plan to conduct more studies over longer periods to determine how biology causes changes in sleep regularity and vice-versa.
Nhóm dự định sẽ tiến hành nghiên cứu thêm trong thời gian dài hơn với hy vọng xác định xem sinh học gây ra những thay đổi về giờ ngủ và ngược lại như thế nào.
The small trial aims to determine how the body reacts to a new drug and whether patients experience any adverse reactions.
Thử nghiệm nhỏ nhằm xác định cách cơ thể phản ứng với một loại thuốc mới và liệu bệnh nhân có gặp bất kỳ phản ứng bất lợi nào không.
Capital budgeting decisions are used to determine howto raise the cash necessary for.
Những quyết định ngân sách tư bản sử dụng để xác định làm saođể tăng số tiền mặt.
You will need to determine how the players will bet when playing blackjack at home.
Một trong những điều bạn sẽ phải làm là xác định cách các cầu thủ đặt cược vào blackjack nhà.
Notably, experimenters seek to determine how closely words that are relevant to a person are linked to certain concepts.
Đáng chú ý là, các nhà thực nghiệm tìm cách xác định các từ ngữ liên quan đến một người được liên kết chặt chẽ với các khái niệm nhất định như thế nào.
More research is actually needed to determine how much and what proportions of EPA and DHA are actually favorable.
Chúng ta cần thực hiện nhiều nghiên cứu hơn xem tỷ lệ giữa EPA và DHA là bao nhiêu thì mới có lợi.
A KPI is a quantifiable measure that businesses use to determine how they meet operational and strategic goals.
KPI là thước đo lượng hóa mà công ty sử dụng để xác định làm cách nào đáp ứng được các mục tiêu hoạt động và chiến lược.
How you treat them today will help to determine how you are treated tomorrow, because we reap what we sow.
Nhưng cách chúng ta đối xử với họ hôm nay sẽ quyết định cách chúng ta được đối xử trong tương lai vì chúng ta gieo giống chi thì sẽ gặt giống ấy.
We sought, first, to determine how pervasive these types of mistreatment were for women, as well as for men.
Trước tiên, chúng tôi đã tìm cách xác định mức độ phổ biến của các loại ngược đãi này đối với phụ nữ cũng như đối với nam giới.
Police are still trying to determine how the artifacts got to Argentina.
Cảnh sát đang tìm cách xác định xem, các hiện vật nêu trên đi vào Argentina bằng cách nào.
You will also need to determine how you will measure the effectiveness once it is implemented.
Bạn cũng sẽ cần phải xác định làm thế nào bạn sẽ đo lường hiệu quả một khi nó được thực hiện.
And planners need to determine how the climate will affect increasing urban density and changing populations.
Và các nhà quy hoạch cần xác định làm thế nào khí hậu sẽ ảnh hưởng đến việc tăng mật độ đô thị và thay đổi dân số.
Investigators now face trying to determine how a sophisticated U.S. warship collided with a container ship four times its size.
Nhiệm vụ của các nhà điều tra là phải xác định bằng cách nào mà một tàu chiến phức tạp của Mỹ có thể va chạm với một tàu chở hàng lớn hơn nó 4 lần.
As a result, city planners may need to determine howto manage a major influx of self-driving vehicles.
Điều này dẫn đến các nhà quy hoạch đô thị cần phải xác định làm sao để quản lí dòng chảy chính của những chiếc xe tự lái.
Understanding your current state is essential as you will need to determine how new ERP software will integrate with your current IT infrastructure.
Hiểu trạng thái hiện tại của bạn là điều cần thiết vì bạn sẽ cần xác định cách phần mềm ERP mới sẽ tích hợp với cơ sở hạ tầng CNTT hiện tại của bạn.
you will be able to determine howto beat out your competition
bạn sẽ có thể xác định làm thế nào để đánh bại,
Once you have a list of options, you will be able to determine how easy it will be to find a new job in that field.
Một khi bạn có một danh sách các lựa chọn, bạn sẽ có thể xác định làm thế nào nó sẽ được dễ dàng để tìm một công việc mới trong lĩnh vực đó.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文