TO FALL ASLEEP - dịch sang Tiếng việt

[tə fɔːl ə'sliːp]
[tə fɔːl ə'sliːp]
để ngủ
to sleep
to fall asleep
to bed
to roost
to be asleep
for a snooze
for a nap
ngủ thiếp đi
fall asleep
was asleep
để rơi vào giấc ngủ
to fall asleep
để đi vào giấc ngủ
to fall asleep
to go to sleep
to get to sleep
để chìm vào giấc ngủ
to fall asleep
chìm
sink
submersible
fall
sunken
undercover
submersed
submerged
drowning
went
plunged

Ví dụ về việc sử dụng To fall asleep trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Some people need complete silence to fall asleep.
Một số người cần không gian hoàn toàn tĩnh lặng khi ngủ.
Then Dali began to fall asleep.
Lúc ấy, Linh bắt đầu ngủ say.
Some people need absolutely quiet to fall asleep.
Một số người cần không gian hoàn toàn tĩnh lặng khi ngủ.
It also reduced the time it took to fall asleep by 83%.
Nó cũng khiến giảm thời gian để đi vào giấc ngủ 83%.
you're more likely to fall asleep.
bạn sẽ rất dễ buồn ngủ.
It's just… Not really. I guess I was just afraid to fall asleep.
Không hẳn. Chắc anh sợ mình sẽ ngủ quên. Chỉ.
Try not to fall asleep.
Nhớ đừng ngủ gật.
For them to fall asleep.
Đợi chúng đi ngủ.
Two, try not to fall asleep.
Hai là cố đừng ngủ gật.
I used to fall asleep staring at it every night.
Hàng đêm, anh thường nhìn chằm chằm vào nó rồi ngủ thiếp đi lúc nào không biết.
I'm waiting for them to fall asleep.
Tớ đang đợi chúng… buồn ngủ đã.
I think I might have forgotten how to fall asleep.
Tớ nghĩ mình quên cách ngủ rồi.
Spending more time trying to fall asleep rather than actually sleeping?
Đã từng phải dành nhiều giờ để“ CỐ GẮNG NGỦ” hơn là thực sự ngủ?.
Feeling as though you are too hungry to fall asleep or waking up hungry are major signs that you're not getting enough to eat.
Cảm giác như thể bạn quá đói để ngủ hoặc thức dậy đói là những dấu hiệu chính khiến bạn không đủ ăn.
When your body is comfortably warm, you tend to fall asleep faster and rest through the night with fewer disruptions.
Khi cơ thể của bạn ấm áp thoải mái, bạn có xu hướng ngủ thiếp đi nhanh hơn và nghỉ ngơi qua đêm với ít sự gián đoạn hơn.
Both the time it took all three groups to fall asleep and the time they spent awake at night increased significantly(18).
Cả thời gian mất cả ba nhóm để ngủ và thời gian họ thức giấc vào ban đêm tăng lên đáng kể( 18).
Our bodies depend on‘sleep signals' to fall asleep and one of those signals is darkness.
Cơ thể của chúng ta phụ thuộc vào“ tín hiệu ngủ” để rơi vào giấc ngủ và một trong những tín hiệu đó là bóng tối.
If you want to fall asleep every night, first identify the psychology of paint colors for the room so that you sleep more soundly!
Nếu bạn muốn ngủ thiếp đi mỗi đêm, trước tiên hãy xác định tâm lý của màu sơn cho căn phòng để bạn ngủ ngon hơn!
For example, maybe you're using sleeping pills or alcohol to fall asleep, which disrupts sleep even more over the long-term.
Ví dụ, có thể bạn đang sử dụng thuốc ngủ hoặc rượu để ngủ, điều này làm gián đoạn giấc ngủ nhiều hơn trong thời gian dài.
And how nice to fall asleep to the rhythmic clatter of wheels!
Và làm thế nào tốt đẹp để đi vào giấc ngủ để kêu vang nhịp nhàng của bánh xe!
Kết quả: 734, Thời gian: 0.0784

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt