TO GET UP - dịch sang Tiếng việt

[tə get ʌp]
[tə get ʌp]
để đứng dậy
to get up
to stand up
to rise up
để thức dậy
to wake up
to get up
to awaken
awake
để có được
to get
to obtain
to acquire
to gain
to achieve
be
để đứng lên
to stand up
to get up
to rise up
dậy rồi
up and
up now
để lên
up
to get
to board
to
on
for
to reach
to go to
to ascend
put
phải dậy
have to get up
need to wake up
have to wake up
must get up
gotta get up
need to get up
have to rise
should get up
had to be up
để bắt kịp
to catch up
to keep abreast
to get up
required to keep up
to pick up in pace
to capture up
đi
go
come
travel
away
walk
take
get
leave
move
head
để có có
to get up
to have
để có được dậy
gượng dậy

Ví dụ về việc sử dụng To get up trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You have got to get up.
Anh phải dậy đi.
Wheeler, trying to get up.
Wheeler đang cố gượng dậy.
Then I'm going to need a Snowcat to get up there.
Nên tôi sẽ phải cần một chiếc xe đi tuyết để lên đó.
What? Time to get up.
Cái gì? Đến giờ dậy rồi.
Help me to get up.
Sao rồi đỡ mình dậy đi.
I totally get why Rocky was training so hard to get up here.
Giờ mới hiểu sao Rocky tập vất vả như vậy chỉ để lên đây.
Max, time to get up.
Max, đến giờ dậy rồi.
Dad, time to get up!
Bố ơi! Tới giờ dậy rồi!
Let's go. Time to get up.
Dậy đi. Đến giờ dậy rồi.
Come on Hugo, time to get up!
Nào, Hugo đến giờ dậy rồi.
Time to get up.
Đến lúc dậy rồi.
So I will try to get up early, but no guarantees!
Mình sẽ tìm mọi cách để dậy sớm, không biện hộ!
Force yourself to get up and get out in the world.
Hãy buộc mình thức giấc và bước ra thế giới bên ngoài.
I wanted to get up and dance with them.
Tôi ước được lên đó và nhảy múa cùng với họ.
I wanted to get up there and dance with you guys.
Tôi ước được lên đó và nhảy múa cùng với họ.
Remember the suggestion to get up 30 minutes earlier to exercise?
Ghi nhớ gợi ý để dậy sớm hơn 30 phút để tập thể dục?
I think she was trying to get up the courage to jump.
Nàng cố lấy dũng khí nhảy xuống.
I need to get up on that stage.
Tôi cần phải lên sân khấu đó.
You lose if you are knocked down and unable to get up after the referee counts to 10.
Đếm đến 10, không đứng dậy được coi như thua.
I'm going to get up for some water.
Em sẽ đi lấy ít nước uống.
Kết quả: 1155, Thời gian: 0.1043

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt