TO IMPROVE CONDITIONS - dịch sang Tiếng việt

[tə im'pruːv kən'diʃnz]
[tə im'pruːv kən'diʃnz]
để cải thiện điều kiện
to improve conditions
để cải thiện tình trạng
to improve the condition
to improve the state
to improve the situation
to improve the status

Ví dụ về việc sử dụng To improve conditions trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In recent years, Bahrain has made efforts to reform this system to improve conditions and rights for workers, although there continues
Trong những năm gần đây, Bahrain đã có những nỗ lực cải cách hệ thống này để cải thiện điều kiện và quyền của người lao động
S International Labour Organization to improve conditions for workers in Asia,
Để cải thiện điều kiện cho người lao động ở Châu Á,
despite frequent inspections and support from Beijing to improve conditions.
hỗ trợ từ Bắc Kinh để cải thiện tình trạng này.
Robertson says the Southeast Asian country has done little in the past year to improve conditions for human trafficking victims and vulnerable migrant workers.
Ông Robertson nói thêm rằng quốc gia Đông Nam Á này không làm gì nhiều trong năm qua để cải thiện điều kiện cho các nạn nhân buôn người cũng như các công nhân nhập cư dễ bị tổn thương.
The authors' discussions of what can and can't be done today to improve conditions in poor countries are thought-provoking and will stimulate debate.
Các lý lẽ của hai tác giả về những gì có thể và không thể được thực hiện ngày hôm nay để cải thiện điều kiện ở các nước nghèo là đáng nghiền ngẫm và sẽ tạo ra tranh luận.
not only for the culture in which it evolves, but also for scientists and planners striving to improve conditions in rural localities.
các nhà lập kế hoạchcố gắng phấn đấu để cải thiện điều kiện trên địa bàn nông thôn.
ambitious blueprint already laid out by the government of Mexico, which will invest over $30 billion over the next half-decade to improve conditions throughout the region.
theo đó đầu tư hơn 30 tỷ USD trong vòng nửa thập kỷ tới để cải thiện điều kiện trên toàn khu vực.
not only for the culture in which it evolves, but also for scientists and planners striving to improve conditions in rural localities.
các nhà lập kế hoạchcố gắng phấn đấu để cải thiện điều kiện trên địa bàn nông thôn.
Such policies are expected to improve conditions for conducting research by reducing duplication of efforts and by minimising the time spent searching for information and accessing it.
Các chính sách như vậy được kỳ vọng cải thiện các điều kiện tiến hành nghiên cứu bằng việc giảm thiểu sự đúp bản các nỗ lực và bằng việc tối thiểu hóa thời gian bỏ ra tìm kiếm thông tin và truy cập nó.
Apple and Foxconn reached an agreement in March to improve conditions for the 1.2 million workers assembling iPhones and iPads, a landmark decision that could change the
Apple và Foxconn đã đạt được một thỏa thuận vào tháng 3 năm nay nhằm cải thiện điều kiện làm việc cho 1,2 triệu công nhân sản xuất iPhone,
It comes after new laws were passed in Qatar that were supposed to improve conditions for workers, including those working on various 2022 World Cup projects.
Thông tin xuất hiện sau khi luật mới được thông qua tại Qatar được cho là nhằm cải thiện điều kiện cho người lao động, bao gồm cả những người làm việc trong các dự án khác nhau chuẩn bị World Cup 2022.
Let's be clear: China is not reclaiming land in the South China Sea in order to improve conditions on a land feature- an island- that has deteriorated due the impact of the environment
Rõ ràng, Trung Quốc không tiến hành cải tạo đất ở Biển Đông nhằm cải thiện các điều kiện trên một hòn đảo, vốn đã bị suy thoái do
She said it was important both sides now take concrete steps to improve conditions on the ground, particularly in areas where Palestinians and Israelis come into direct contact.
Điều quan trọng lúc này là cả hai bên đều phải có những bước đi cụ thể nhằm cải thiện tình hình trên thực tế, đặc biệt là tại những khu vực xảy ra tranh chấp trực tiếp giữa người Palestine và người Israel.
Let's be clear: China is not reclaiming land in the South China Sea in order to improve conditions on a land feature- an island- that has deteriorated due the impact of the environment or human use.
Hãy nói rõ rằng Trung Quốc đang không cải tạo đảo đá ở Biển Đông nhằm cải thiện các điều kiện trên vùng đất tại đây- trên một hòn đảo- vốn đã bị suy thoái do tác động của môi trường hoặc sự sử dụng của con người.
Let's be clear: China is not reclaiming land in the South China Sea in order to improve conditions on a land feature- an island- that has deteriorated due the impact of the environment or human use.
Hãy nói rõ rằng TQ đang không cải tạo đảo đá ở Biển Đông nhằm cải thiện các điều kiện của thực thể tại đây- một hòn đảo- vốn đã bị suy thoái do tác động của môi trường hoặc sự sử dụng của con người.
The long-term loan, almost interest free, is part of an attempt by the international community to improve conditions for refugees in overburdened regional host countries, including Jordan and Lebanon.
Khoản vay dài hạn gần như được miễn lãi suất là một trong những nỗ lực của cộng đồng quốc tế nhằm cải thiện điều kiện sống cho người tị nạn tại các nước chủ nhà đang trong tình trạng quá tải ở khu vực, bao gồm cả Jordan và Lebanon.
promote all of these qualities, and continually strives to improve conditions at St. Francis High School
tiếp tục cố gắng cải thiện các điều kiện tại trường trung học St. Francis
The jail deaths have also prompted local activists to call for Sheriff Neil Warren to improve conditions at the facility and hire more staff.
Những cái chết của tù nhân trong tù cũng khiến các nhà hoạt động địa phương kêu gọi Cảnh sát trưởng Neil Warren cải thiện điều kiện tại cơ sở và thuê thêm nhân viên.
as an unelected leader who is not accountable to the public, this appointment is not likely to improve conditions for most women in Vietnam.'”.
việc bổ nhiệm này không có khả năng cải thiện điều kiện cho hầu hết phụ nữ ở Việt Nam.
try to change things, to right a wrong, to fix a mistake, or to improve conditions.
sửa chữa sai lầm hay cải thiện điều kiện hiện tại.
Kết quả: 76, Thời gian: 0.0417

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt