TO LOOK TO THE FUTURE - dịch sang Tiếng việt

[tə lʊk tə ðə 'fjuːtʃər]
[tə lʊk tə ðə 'fjuːtʃər]
để nhìn về tương lai
to look to the future
hướng đến tương lai
look to the future
future-oriented
to face the future

Ví dụ về việc sử dụng To look to the future trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When we draw near to Jesus, we too see once more the light which enables us to look to the future with confidence.
Khi chúng ta đến gần Chúa Giêsu, chúng ta cũng thấy lại một lần nữa ánh sáng cho phép chúng ta nhìn về tương lai với sự tự tin.
gaze towards older people, to learn to look to the future together with them.
để học cách cùng nhìn về tương lai với họ.
Ecclesia in Medio Oriente makes it possible to rethink the present in order to look to the future with the eyes of Christ.
Tông Huấn Giáo Hội tại Trung Đông( Ecclesia in Medio Oriente) cho phép suy nghĩ lại hiện tại để nhìn vào tương lai với chính cái nhìn của Đức Kitô.
produces positive vibes and feel-good energy, and encourages us to look to the future with high hopes.
khuyến khích ta hướng tới tương lai với niềm hy vọng đong đầy.
We were able to listen to one another, to dream together and to look to the future with hope and gratitude.
Chúng tôi đã có thể lắng nghe nhau, cùng nhau mơ ước và nhìn về tương lai với niềm hy vọng và lòng tri ân.
gaze towards the elderly, to learn to look to the future together with them.
học cách cùng với họ nhìn về tương lai.
When in trouble, you should never despair but to look to the future and towards the good.
Khi gặp khó khăn, bạn đừng bao giờ thất vọng mà hãy nhìn về tương lai và hướng tới những điều tốt đẹp.
Our faith in the Divine Master gives us the strength to look to the future with confidence.
Niềm tin vào Vị Tôn Sư Thần Linh của chúng ta sẽ tăng sức cho chúng ta để nhìn vào tương lai với niềm tin tưởng.
If you want to look to the future, F1 needs to keep historical places like Silverstone and England is considered
Nếu muốn hướng đến tương lai xa, F1 cần giữ được những địa điểm lịch sử
What assistance is offered to young people to look to the future with confidence and hope, beginning with the richness of Christian roots of Europe?
Đâu là sự trợ giúp được đưa ra cho người trẻ để nhìn đến tương lai với sự vững tin và hy vọng, bắt đầu bằng sự phong phú trong những nguồn cội Ki- tô giáo của Châu Âu?
This loving and this believing is what enables us to look to the future, not with fear and nostalgia, but with gladness, also in the now advanced years of our life.
Việc yêu thương và tin này là điều giúp chúng ta có thể nhìn đến tương lai, không phải bằng sự sợ hãi và hoài niệm, mà bằng niềm vui, cũng như trong những năm tiếp diễn đế bây giờ của cuộc đời Ngài.
What assistance is offered to young people to look to the future with confidence and hope, beginning with therichness of Christian roots of Europe?
Đâu là sự trợ giúp được đưa ra cho người trẻ để nhìn đến tương lai với sự vững tin và hy vọng, bắt đầu bằng sự phong phú trong những nguồn cội Ki- tô giáo của Châu Âu?
we continue to look to the future with a lot of hope, because everything has an end.
chúng tôi tiếp tục nhìn về tương lai với tràn đầy hy vọng, vì mọi việc rồi sẽ có hồi kết.
It is therefore urgent to find new avenues, to transform the possibilities available to us into a guarantee that allows each person to look to the future with well-founded trust and not just with some wish.
Vì vậy điều cấp thiết bây giờ là tìm ra được những con đường mới, để biến những cơ hội hiện đang có của chúng ta thành một sự bảo đảm cho phép mọi người nhìn về tương lai với sự tin tưởng vững chắc chứ không chỉ với khát khao.
It is therefore urgent to find new avenues, to transform the possibilities available to us into a guarantee that allows each person to look to the future with well-founded trust and not just with some wish.
Vì vậy, cần khẩn trương tìm ra những đường lối mới, biến đổi các khả năng sẵn có đối với chúng ta trở thành một sự bảo đảm vốn cho phép mỗi người nhìn về tương lai với một sự tin tưởng vững vàng chứ không chỉ với một sự mong muốn.
because your experience constitutes a precious treasure, indispensable to look to the future with hope and responsibility.
nó vô cùng quan trọng nếu chúng ta nhìn về tương lai với sự hy vọng và trách nhiệm.
It is therefore urgent to find new paths, to transform the possibilities available to us into a guarantee that permits each person to look to the future with well-founded trust and not only with desire.
Vì vậy điều cấp thiết bây giờ là tìm ra được những con đường mới, để biến những cơ hội hiện đang có của chúng ta thành một sự bảo đảm cho phép mọi người nhìn về tương lai với sự tin tưởng vững chắc chứ không chỉ với khát khao.
They also spoke about“the prophecy of young people toward the future and their capacity to look to the future and the need for the church to know how to listen.”.
Họ cũng nói về” lời tiên tri của người trẻ hướng tới tương lai và khả năng của họ nhìn về tương lai và việc giáo hội cần biết cách lắng nghe”.
it is also necessary to look to the future to see what the gastronomic trends will dominate the conversation, and which may influence the way we buy, cook and eat.
còn là thời gian để nhìn về tương lai để xem những gì sẽ là xu hướng ẩm thực sẽ chi phối cuộc trò chuyện, và điều đó có thể ảnh hưởng đến cách chúng ta mua, nấu và ăn.
it is also time to look to the future to see what will be the gastronomic tendencies that will dominate the conversation, and that may influence the way we buy,
còn là thời gian để nhìn về tương lai để xem những gì sẽ là xu hướng ẩm thực sẽ chi phối cuộc trò chuyện,
Kết quả: 101, Thời gian: 0.0544

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt