TO MAKE A DIFFERENCE - dịch sang Tiếng việt

[tə meik ə 'difrəns]
[tə meik ə 'difrəns]
để tạo sự khác biệt
to make a difference
to differentiate
to create a difference
to make a distinction
để làm cho sự khác biệt
to make a difference
để làm nên sự khác biệt
to make a difference
tạo ra sự
of creating
induce
really make
make a difference
truly make
engender
actually make
of generating
the creation of
sparks
để tạo ra khác biệt
to make a difference

Ví dụ về việc sử dụng To make a difference trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
To make a difference with those videos.- You said you wanted.
Cậu chỉ muốn tạo khác biệt với các video.
You said you wanted to make a difference with those videos.
Cậu chỉ muốn tạo khác biệt với các video.
C&H00ffff&}This is our time. This is our chance to make a difference.
Là cơ hội để thể hiện sự khác biệt.
I'm trying to make a difference here.
Anh đang cố tạo nên khác biệt đấy.
That you're going to make a difference in the world.
Ông sẽ tạo nên khác biệt cho thế giới.
I would like to make a difference, to do something that's positive.".
Tôi muốn tạo ra sự khác biệt, làm một thứ gì đó thực sự tốt".
Want to make a difference to African Youth?
Muốn tạo khác biệt cho người trẻ Việt Nam?
Take 5 Minutes to make a Difference.
Năm phút để trở nên khác biệt.
I have always been someone who wants to make a difference.
Tôi là người luôn muốn tạo ra khác biệt.
However, trust doesn't seem to make a difference in Facebook.
Mặc dù vậy, độ tin cậy dường như không tạo khác biệt nào trên Facebook.
In some situations, you may need to make a difference.
Trong một số tình huống, bạn có thể cần phải làm cho một sự khác biệt.
He has the skills and experience to make a difference.
Cậu ấy có tầm nhìn lẫn kĩ năng để tạo nên khác biệt.
One man alone would struggle to make a difference.
Một người đàn ông thề sẽ làm cho một sự khác biệt.
It was so typical of Elly to always want to make a difference.
Sâu thẳm trong lòng, Elly luôn mong muốn tạo được sự khác biệt.
I have always been one who wanted to make a difference.
Tôi là người luôn muốn tạo ra khác biệt.
nobody else to try to make a difference.
chẳng còn ai khác để tạo nên khác biệt.
Elly was always eager to make a difference.
Elly luôn mong muốn tạo được sự khác biệt.
He has the experience and the skill to make a difference.
Cậu ấy có tầm nhìn lẫn kĩ năng để tạo nên khác biệt.
These were two conspicuous opportunities to make a difference.
Họ có hai cơ hội rõ rệt để tạo nên khác biệt.
Suspended Coffee scheme allows your cafe to make a difference.
Các bí kíp để quán cà phê của bạn trở nên khác biệt.
Kết quả: 1302, Thời gian: 0.0679

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt