TO MINIMIZE DAMAGE - dịch sang Tiếng việt

[tə 'minimaiz 'dæmidʒ]
[tə 'minimaiz 'dæmidʒ]
để giảm thiểu thiệt hại
to minimize damage
to minimize losses
to minimise damage
to mitigate the damage
to minimise losses
to reduce the damage
to minimize harm
to minimise harm

Ví dụ về việc sử dụng To minimize damage trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
JPY deposit balances, the system will forcibly shutdown in order to minimize damage.
hệ thống sẽ buộc phải tắt máy để giảm thiểu thiệt hại.
engineers have taken the initiative to create safer cities and attempt to minimize damage caused by these frequent shocks.
kiến để tạo nên những thành phố an toàn hơn và giảm thiểu tối đa thiệt hại do những trận động đất này gây ra.
parking yard to minimize damage caused by weather.
sân để xe giảm thiểu hư hỏng do thời tiết.
Cytel's aim was to turn the sugar into a drug that could tame the immune system to minimize damage following heart attacks and surgery.
Mục tiêu của Cytel là chuyển loại đường đó thành một dược liệu có thể làm mềm phản ứng của hệ miễn dịch nhằm hạn chế tối tổn thương do những cơn đau tim hay phẫu thuật.
Ahead- light infantry lay order to minimize damage and destroy the enemy system, behind it- several columns of linear infantry, and between the columns- regimental artillery,
Phía trước- bộ binh hạng nhẹ đặt hàng để giảm thiểu thiệt hại và phá hủy hệ thống của kẻ thù,
until that time it is important for people living in Japan to know how to minimize damage and human injury due to disasters.
mọi người sống ở Nhật cần phải biết rõ cách để giảm thiểu thiệt hại về vật chất cũng như giảm thương tích về người.
that is supple enough to minimize damage during stacking With good quality and best….
đủ dẻo dai để giảm thiểu thiệt hại trong quá trình xếp chồng. Với chất lượng tốt và dịch vụ tốt nhất.
says what restrictions there are to minimize damage to the environment and human health.
cho biết có hạn chế nào để giảm thiểu thiệt hại cho môi trường và sức khỏe con người.
A military parade requested by President Donald Trump will take place in November on Veterans Day in Washington D.C., but to minimize damage to roads it will not include tanks,
Một cuộc duyệt binh theo yêu cầu của Tổng thống Donald Trump sẽ diễn ra trong tháng 11 vào Ngày Cựu chiến binh ở thủ đô Washington, nhưng nó sẽ không bao gồm xe tăng để giảm thiểu thiệt hại cho đường sá, một thông tri
tightens the seatbelts to protect the occupants, applies additional pressure to the brakes, and activates other driving assist systems to minimize damage in the event of a collision.
kích hoạt các hệ thống hỗ trợ lái khác để giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp xảy ra va chạm.
who wished to minimize damage to the concrete from the effects of tectonic and temperature fluctuations, both of which can crack longer segments.
những người muốn giảm thiểu thiệt hại cho bê tông khỏi tác động của biến động kiến tạo và nhiệt độ, cả hai đều có thể phá vỡ các đoạn dài hơn.
Aug. 13(Yonhap)-- President Moon Jae-in said Tuesday that Japan's export restrictions are"disappointing and regrettable" but vowed continued efforts for a diplomatic solution to minimize damage to South Korean companies and people.
Ngày 13/ 8, Tổng thống Hàn Quốc Moon Jae- in cho biết, những hạn chế xuất khẩu của Nhật Bản" gây thất vọng và thật đáng tiếc", song cam kết tiếp tục những nỗ lực cho một giải pháp ngoại giao nhằm giảm thiểu thiệt hại cho các công ty và người dân Hàn Quốc.
banning the partial-birth procedure, which normally is used to minimize damage to the mothers body.
thường chỉ dùng để giảm thiểu tổn hại sức khỏe cho người mẹ.
Production description Different fields and professional applications have different requirements for compressed air quality Compressed air is an essential medium for modern production companies High cleanliness compressed air helps to minimize damage and its consequences It is essential for the smooth operation of….
Sản xuất d escript: Các lĩnh vực khác nhau và các ứng dụng chuyên nghiệp có các yêu cầu khác nhau về chất lượng khí nén. Khí nén là một phương tiện thiết yếu cho các công ty sản xuất hiện đại. Độ sạch cao của khí nén giúp giảm thiểu thiệt hại và hậu quả của nó. Nó rất cần thiết cho hoạt động trơn tru của từng thành….
The government will provide assistance in every way possible to minimize damage to businesses, including by securing alternative import sources for materials
Chính phủ thì tuyên bố sẽ hỗ trợ bằng mọi cách có thể để giảm thiểu thiệt hại cho các doanh nghiệp, bao gồm việc
Instead, the U.S. EPA takes a preemptive approach to minimizing damage to ecosystems from pesticides by requiring chemical industries to register new pesticides for use.
Thay vào đó, EPA của Mỹ áp dụng cách tiếp cận preemptive để giảm thiểu thiệt hại cho hệ sinh thái từ thuốc trừ sâu bằng cách yêu cầu các ngành công nghiệp hóa chất đăng ký thuốc trừ sâu mới để sử dụng.
rail bridges and nuclear power station to minimize damages from dynamic loads like earthquake.
nhà máy điện hạt nhân để giảm thiểu thiệt hại do những động năng năng động như động đất.
The best way to minimize damage is to avoid it.
Cách tốt nhất để giảm thiểu thiệt hạiđể ngăn chặn nó.
DO clean up spills immediately to minimize damage to your stone.
Làm sạch vết tràn và vết bẩn ngay lập tức để giảm thiểu thiệt hại cho đá của bạn.
Ruby uses advanced equipment to minimize damage to stem cells through normal processes.
Ruby sử dụng thiết bị tiên tiến để giảm thiểu thiệt hại cho tế bào gốc thông qua các quy trình thông thường.
Kết quả: 655, Thời gian: 0.1045

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt