TO PARTICIPATE IN THE PROGRAM - dịch sang Tiếng việt

[tə pɑː'tisipeit in ðə 'prəʊgræm]
[tə pɑː'tisipeit in ðə 'prəʊgræm]
để tham gia chương trình
to participate in the program
to join the program
to join the programme
tham dự chương trình
attending the program
attending the show
participated in the program
attended the programme
participation in the program
participating in the programme

Ví dụ về việc sử dụng To participate in the program trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Once you can educate consumers to understand this, it will become easier to get them to participate in the program.".
Một khi bạn có thể giáo dục cho người tiêu dùng phải hiểu điều này, nó sẽ trở nên dễ dàng hơn để có được họ tham gia vào chương trình.".
Vietnam cashew nuts and encouraging the enterprises to participate in the program to build the national brand.
khuyến khích các DN tham gia chương trình xây dựng thương hiệu quốc gia..
angel investor groups and business incubators are now designated to participate in the program.
các vườn ươm doanh nghiệp hiện nay được chỉ định để tham gia vào chương trình.
What happens if my mayor doesn't want to participate in the program?
Thế nếu ứng cử viên của bạn vẫn không muốn tham gia vào chương trình thì?
These individual checks are on top of the rigorous requirements countries must meet to participate in the program.
Những chi phiếu cá nhân này nằm trên những yêu cầu khắt khe mà các quốc gia phải đáp ứng để tham gia vào chương trình.
or mathematics to participate in the program.
toán học để tham gia vào chương trình.
territory in which they are located in order to participate in the program.
mình trực thuộc để được tham gia vào Chương trình này.
about the upcoming airdrops, as well as the qualifying criteria for you to participate in the program.
các tiêu chí đủ điều kiện để bạn tham gia chương trình.
sea carrier that has agreed to participate in the program.
đường biển đã đồng ý tham gia vào chương trình.
This deal is subject to a contract that customers have to sign if they want to participate in the program.
Thỏa thuận này là tùy thuộc vào hợp đồng mà khách hàng phải đăng ký nếu họ muốn tham gia vào chương trình.
The biggest downside to making a Malta real estate purchase is that it increases the total investment required to participate in the program.
Điểm bất lợi lớn nhất khi mua bất động sản ở Malta chính là làm tăng tổng mức đầu tư cần thiết để tham gia vào chương trình.
If selected for the Fellowship program, written confirmation of intent to participate in the program must be received within two weeks of notification of selection.
Nếu được lựa chọn cho chương trình Học bổng, phải có văn bản xác nhận tham gia chương trình trong vòng hai tuần sau khi thông báo về việc lựa chọn.
In order to participate in the program, the Client should open a new trading account between December 1st
Để tham gia chương trình, Khách hàng nên mở một tài khoản giao dịch mớiTham gia chương trình khuyến mãi".">
To participate in the program, subscribers must either have an income that is at
Để tham gia chương trình, người thuê bao hoặc phải có một thu nhập bằng
In order to participate in the program, enterprises must meet the following minimum conditions: Established under the laws of Vietnam
Để tham gia chương trình, DN cần đáp ứng các điều kiện tối thiểu sau:
Region of Muslim Mindanao(ARMM) and surrounding areas to participate in the program.
các khu vực lân cận để tham gia chương trình.
be willing to participate in the program and play full out.
sẵn sàng để tham gia chương trình và chơi hết mình.
be deemed ineligible to participate in the Program.
không đủ điều kiện để tham gia chương trình.
After a selection period with more than 30 ideas/ projects registered to participate in the program, the organizers selected two best projects in the North and began to be officially incubated.
Sau một thời gian tuyển chọn với hơn 30 ý tưởng/ dự án đăng kí tham gia chương trình, Ban tổ chức đã chọn ra được 2 dự án xuất sắc nhất ở khu vực miền Bắc và bắt đầu chính thức được ươm tạo.
Videoconferencing: Students who opt to participate in the program via video conference will be provided with the required hardware and software at a cost of $300.
Hội nghị truyền hình: Học sinh chọn tham gia chương trình thông qua hội nghị truyền hình sẽ được cung cấp phần cứng và phần mềm yêu cầu với giá 300 đô la.
Kết quả: 120, Thời gian: 0.0426

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt