ASSISTANCE PROGRAM - dịch sang Tiếng việt

[ə'sistəns 'prəʊgræm]
[ə'sistəns 'prəʊgræm]
chương trình hỗ trợ
support program
assistance program
support programme
aid program
assistance programme
program assists
support scheme
chương trình trợ giúp
assistance program
aid program
assistance programme
aid programme
help program
assist program
assistance program
chương trình viện trợ
aid program
aid programme
assistance program
assistance programme

Ví dụ về việc sử dụng Assistance program trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
An ESMAP Energy Management Assistance Program report shows that Vietnam is a country with similar offshore wind resources compared to the UK.
Căn cứ theo báo cáo của Chương trình hỗ trợ quản lý năng lượng ESMAP, Việt Nam cũng là quốc gia có tài nguyên gió ngoài khơi tương tự so với Vương quốc Anh.
The Supplemental Nutrition Assistance Program(SNAP) provides food-purchasing assistance to families with low incomes.
Các Chương trình Hỗ trợ Dinh dưỡng Bổ sung( SNAP) cung cấp trợ cấp phiếu thực phẩm cho các hộ gia đình có thu nhập thấp.
A spokesman for the Seafarers' Assistance Program says the M.V. Rozen was freed on Friday, and its 12 crew members are unharmed.
Một phát ngôn viên của Chương trình Trợ giúp Thủy thủ cho biết chiếc tàu M. V. Rozen đã được thả hôm qua và 12 thuyền viên được bình an.
State Pharmaceutical Assistance Program(SPAP): A state program that provides drug coverage assistance for those based on medical conditions,
STATE PHARMACY ASSISTANCE PROGRAMS( SPAPS): Đây là các chương trình tiểu bang giúp trả tiền
Venezuela has allocated several billion dollars in accordance with its assistance program to Haiti.
Venezuela đã phân bổ vài tỷ USD tương ứng với chương trình giúp đỡ Haiti.
The Direct Aid Program(DAP) is part of the Australian Government's global social development assistance program.
Quỹ tài trợ trực tiếp( DAP) là một phần hỗ trợ cùng với chương trình tài trợ song phương của Chính phủ Australia.
allergic reactions to chocolate, according to the USDA's Nutrition Assistance Program.
theo kết quả của Chương trình Hỗ trợ Dinh dưỡng của USDA.
assistance on completing this form, visit the Federal Voting Assistance Program Website.
hãy vào Trang Web Của Chương Trình Trợ Giúp Bầu Cử Liên Bang.
Parents and guardians are encouraged reach out to their child's school to learn more about the language assistance program, their child's English language development,
Khuyến khích phụ huynh và người giám hộ liên lạc với trường của con em họ để tìm hiểu thêm về chương trình hỗ trợ ngôn ngữ, việc phát triển
If your employer has an employee assistance program, use it; they can provide excellent support to help you work with your spouse
Nếu công ty có chương trình trợ giúp nhân viên, thì hãy sử dụng nó; họ có thể
Mo.- In 2014, the Supplemental Nutrition Assistance Program(SNAP), a federal program to address food insecurity in the United States,
Trong 2014, Chương trình Hỗ trợ Dinh dưỡng Bổ sung( SNAP), một chương trình liên bang
In concert with our European partners, we have worked aggressively to increase Ukraine's international assistance program to $40 billion, involving both official and private creditors.
Riêng với châu Âu, Liên minh châu Âu( EU) đang tìm cách tăng chương trình viện trợ quốc tế cho Ukraine lên 40 tỷ USD, trong đó có cả các nhà cho vay chính thức và tư nhân.
Working with scientists at Sandia National Laboratories through the New Mexico Small Business Assistance program advanced the technology, the two companies have tested moved it close to market by attracting significant investment.
Làm việc với các nhà khoa học tại Phòng thí nghiệm Quốc gia Sandia thông qua Chương trình Trợ giúp Doanh nghiệp nhỏ của New Mexico, hai công ty đã thử nghiệm và nâng cao công nghệ và tiến gần đến thị trường bằng cách thu hút đầu tư đáng kể.
10 more from the Tragedy Assistance Program for Survivors, which helps children who have lost loved ones that served in the military.
10 người nữa từ Chương trình Hỗ trợ Tragedy cho những người sống sót, giúp trẻ em mất những người thân yêu phục vụ trong quân đội.
In 2014, the Supplemental Nutrition Assistance Program(SNAP), a federal program to address food insecurity in the United States,
Trong 2014, Chương trình Hỗ trợ Dinh dưỡng Bổ sung( SNAP), một chương trình liên bang
The weapons are handed over at a ceremony in Manila that highlighted a decade-old American counter-terrorism assistance program to the Philippines worth about $150 million.
Lô vũ khí đã được chuyển giao tại một lễ kỷ niệm tại thủ đô Manila vốn nêu bật một chương trình viện trợ chống khủng bố của Mỹ cho Philippines trị giá khoảng 150 triệu USD trong 10 năm qua.
The Foreign Language Assistance Program(FLAP), the only source of federal funding for K-12 foreign language programs,
Chương trình Trợ giúp Ngoại ngữ( FLAP), là nguồn duy nhất của cấp vốn liên bang cho
Australia's assistance program in Vietnam will help strengthen the capacity of the managers and rising rice farmers to reduce emissions causing the greenhouse effect,
Chương trình hỗ trợ của Australia tại Việt Nam sẽ giúp tăng cường năng lực cho cán bộ quản lý cũng
Since 2004, Impact NW's Senior Guardianship Assistance Program(“Senior GAP”) has provided money management,
Từ năm 2004, Chương Trình Trợ Giúp Giám Hộ Cao cấp của Impact NW(" Senior GAP")
Defense Ministerial Consultation(“2+2”) held in December 2015, the following March, Japan carried out a capacity building assistance program for the Indonesian Navy on the creation of nautical charts.
Nhật đã xúc tiến chương trình viện trợ củng cố năng lực hàng hải cho hải quân Indonesia qua bản đồ hàng hải.
Kết quả: 231, Thời gian: 0.0508

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt