TO REFRAIN FROM - dịch sang Tiếng việt

[tə ri'frein frɒm]
[tə ri'frein frɒm]
để kiềm chế
to curb
to rein
to restrain
to refrain
to suppress
to constrain
to stifle
to tame
to repress
for restraint
từ chối
refuse
reject
deny
refusal
denial
decline
opt-out
disavow
rebuffed
để tránh khỏi
to avoid
to ward off
to escape
to keep from
to refrain from
to evade
to get away from
to stay out
away from
từ bỏ việc
quit
give up on
forgo
refrain from
abstain from
việc ngăn
kiềm chế khỏi việc

Ví dụ về việc sử dụng To refrain from trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And also, as a general rule, she found it prudent to refrain from strangely laughing to oneself while sitting in a car with two FBI agents-one of whom already distrusted her with an intensity that was palpable.
Vả lại, theo lẽ thường thì cô thấy việc ngăn bản thân tự cười chính mình một cách lạ lùng khi ngồi cùng xe với hai đặc vụ FBI là việc khôn ngoan, nhất là khi một trong hai người đó không hề tin tưởng cô.
to do what it wanted, or to refrain from doing what it did not want.
để làm cái nó muốn, hay để kiềm chế và đừng làm cái nó không muốn.
during the period of application of Arutymol, it is necessary to refrain from alcohol-containing beverages.
nó là cần thiết để kiềm chế đồ uống có cồn.
Finally, we urge the government to refrain from criminalizing and prosecuting people for peacefully expressing the right to freedom of expression and to respect
Cuối cùng, chúng tôi kêu gọi Chính phủ kiềm chế không hình sự hóa cho tội phạm và khởi tố người dân
At the moment, citizens are asked to refrain from major public events, giving manufacturers no other options than to cancel
Hiện tại, các công dân nước này đang được yêu cầu hạn chế đến các sự kiện công cộng lớn,
Therefore, the Second Vatican Council urges theologians and preachers to refrain from both exaggerating and minimizing the special dignity of the Mother of God.
Bởi thế, Công Đồng Chung Vaticanô II thôi thúc các thần học gia và các giảng thuyết viên hãy kiềm chế khỏi hai thái cực quá đáng về cả tăng lẫn giảm phẩm vị đặc biệt của Mẹ Thiên Chúa.
AJR 1 respectfully urges the Federal Government to refrain from reinterpreting the agreement in order to dramatically increase the number of Vietnamese immigrants deported back to Vietnam,” Assemblymember Daly said.
AJR 1 trân trọng kêu gọi chính phủ liên bang kiềm chế không diễn giải lại thỏa thuận nhằm tăng đáng kể số lượng người nhập cư Việt Nam bị trục xuất trở lại Việt Nam,” Dân biểu Tom Daly nói.
He issued orders to refrain from initiating negotiations with Washington on this issue, adding that it was up to the US side to advance towards a condition for an equitable
Ông đã ra lệnh kiềm chế việc bắt đầu các cuộc đàm phán với Washington về vấn đề này
He handed down instructions to refrain from initiating talks with Washington on the issue and stressed that the US needed to show readiness for an equal
Ông đã ra lệnh kiềm chế việc bắt đầu các cuộc đàm phán với Washington về vấn đề này
Your ability to refrain from retaliating on a personal level will help them look at what they are doing and give them a chance to see their own thinking
Khả năng kiềm chế không trả đũa ở cấp độ cá nhân của bạn sẽ giúp họ nhìn vào những gì họ đang làm
In terms of both choices[to cause harm or to refrain from so doing,] we need to have an awareness that certain
Trong hình thức của cả hai lựa chọn[ làm nguyên nhân tổn hại hay kiềm chế khỏi làm điều ấy,]
One of the best success strategies of all is for you to refrain from judging other people or situations until you have enough information to make an informed decision.
Một trong những chiến lược thành công nhất đó là bạn phải kiềm chế việc đánh giá con người hay hoàn cảnh cho đến khi bạn có đủ thông tin để đưa ra quyết định đầy am hiểu.
For those practicing Bodhisattva morality, the essential point is to refrain from self-cherishing, but also to refrain from ill deeds of body and speech.
Vì đối với những người thực tập đạo đức Bồ tát, điểm quan trọng là để kiềm chế khỏi sự yêu mến vị kỷ, mà cũng kiềm chế khỏi những hành vi xấu ác của thân thể và lời nói.
The Ministers noted that nations that border North Korea or are affected by the regime's destabilizing behavior all urge North Korea to refrain from provocative actions.
Các ngoại trưởng lưu ý rằng các nước chung biên giới với Triều Tiên hoặc bị ảnh hưởng bởi hành vi gây mất ổn định của Triều Tiên đều kêu gọi Triều Tiên kìm chế khỏi các hành động gây hấn.
As members of a spiritual priesthood, we should be asking why Aaron was told to refrain from“strong drink” prior to entering God's sanctuary.
Khi là thành viên trong một chức thầy tế lễ thuộc linh, chúng ta nên hỏi tại sao A- rôn được yêu cầu kiềm chế khỏi“ đồ uống mạnh” trước khi bước vào nơi thánh của Đức Chúa Trời.
moral if one's life is secure in some way, and much more difficult to refrain from stealing if one's children
cuộc sống của một người được an toàn theo một cách nào đó, và khó tránh khỏi việc ăn cắp hơn
The Philippines raised the issue of China's occupation of Mischief Reef with ASEAN Foreign Ministers in March 1995 and obtained a perfunctory statement urging the claimants to refrain from destabilizing action.
Philippines nêu lên vấn đề chiếm đóng của Trung Quốc ở vùng rặng đá ngầm Mischief với các Bộ trưởng Đối ngoại ASEAN vào tháng 3- 1995 và nhận được một tuyên bố chiếu lên thúc giục các bên tranh chấp nên kiềm chế các hành động làm mất ổn định khu vực.
P who have been waiting for the discharges of G-Dragon, Taeyang, and Daesung, and we once again ask for fans to refrain from visiting.
P, những người đã chờ đợi sự xuất ngũ của G- Dragon, Tae Yang và Daesung, và một lần nữa chúng tôi yêu cầu người hâm mộ kiềm chế không đến thăm khu vực này.".
An arbitration agreement gives rise to a‘negative obligation' whereby both parties expressly or impliedly promise to refrain from commencing proceedings in any forum other than the forum specified in the arbitration agreement.
Một thỏa thuận trọng tài làm phát sinh một‘ nghĩa vụ tiêu cực' trong đó cả hai bên rõ ràng hoặc ngụ ý hứa sẽ kiềm chế thủ tục tố tụng bắt đầu ở bất kỳ diễn đàn khác hơn là diễn đàn quy định trong thoả thuận trọng tài.
In several Amish publications, church leaders urged community members to refrain from voting and instead pray for the country's leaders.
Trong một số ấn phẩm của Amish, các nhà lãnh đạo nhà thờ kêu gọi các thành viên cộng đồng kiềm chế bỏ phiếu và thay vào đó cầu nguyện cho các nhà lãnh đạo của đất nước.
Kết quả: 127, Thời gian: 0.06

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt