TO SEND TROOPS - dịch sang Tiếng việt

[tə send truːps]
[tə send truːps]
gửi quân
sent troops
sent forces
send an army
sending militants
gởi quân
to send troops
để đưa quân
to send troops
cử quân đội
to send troops
đưa binh sĩ
phái đội quân
để gửi quân
gửi binh lính

Ví dụ về việc sử dụng To send troops trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kurdish officials in Afrin have urged Damascus to send troops to protect Syria's sovereignty from the“Turkish occupier.”.
Các quan chức người Kurd tại Afrin đã yêu cầu Damascus gửi quân đội để bảo vệ chủ quyền của Syria từ“ kẻ chiếm đóng Thổ Nhĩ Kỳ”.
Russia will continue to send troops home in body bags
Nga sẽ tiếp tục đem binh sĩ về nước trong các túi đựng xác
When Napoleon began to send troops between 1801- 1803 in a failed attempt to regain the territory,
Khi Napoleon gửi quân đội đến trong một nỗ lực lấy lại Haiti từ năm 1801- 1803,
MOSCOW- Russian President Vladimir Putin said he has“a right” to send troops into Ukraine but hopes he will“not have to exercise that right.”.
MOSCOW- Tổng thống Nga Vladimir Putin tuyên bố ông' có quyền' gửi quân đội vào Ukraine nhưng hy vọng ông sẽ“ không phải thực thi quyền đó'.
However, when Napoleon began to send troops between 1801- 1803 in a failed attempt to regain the territory, the coffee plantations were again abandoned.
Nhưng khi Napoleon gửi quân đội đến trong một nỗ lực vô ích nhằm lấy lại Haiti từ năm 1801 đến năm 1803, cây cà phê lại một lần nữa bị bỏ hoang.
Khrushchev told them the Russian leadership had changed its mind overnight and decided to send troops back to Budapest.
Khrushchev nói ban lãnh đạo Nga đã thay đổi ý kiến trong đêm và quyết định đưa quân quay lại Budapest.
able to convince Conrad, his mother's cousin, to send troops from Tyre as well.
anh em họ đằng mẹ của ông đưa quân từ Tyre đến.
Your military has actually no courage, neither has actually your president as he still refuses to send troops.
Quân đội các người không có dũng khí và tổng thống các người cũng vậy, vì ông ta không chịu đưa quân đến.
Your military has no courage, neither has your president as he still refuses to send troops.
Quân đội các người không có dũng khí và tổng thống các người cũng vậy, vì ông ta không chịu đưa quân đến.
But the two sides failed to agree on a provision that would allow Turkey to send troops across the border to pursue the rebels.
Nhưng hai phía đã không thoả thuận được với nhau về một điều khoản cho phép Thổ Nhĩ Kỳ đưa quân vượt qua biên giới để truy quét các phiến quân..
was one of the first countries to send troops to the war.
là một trong những nước đầu tiên gửi binh sĩ đến Iraq.
Congress orders its European envoys to appeal to high-ranking foreign officers to send troops to reinforce the American army.
Quốc Hội Hoa Kỳ yêu cầu các công sứ Châu Âu thỉnh nguyện lên các sĩ quan ngoại quốc cấp cao đưa binh lính để củng cố quân đội Hoa Kỳ.
Qatar wanted to send troops to Afghanistan.
Qatar muốn cử quân sang Afghanistan./.
After the small nation… The United States is going to Mars. Gary Hart has again declined to send troops to Kuwait.
Mỹ sẽ lên Sao Hỏa. sau khi đất nước nhỏ bé này… Gary Hart lại từ chối cử quân đến Kuwait.
She is Mercian in blood and defied me to send troops to help you.
Bà ấy là con cháu Mercia và đã thách ta để cho quân đến cứu các người.
The United States is going to Mars. Gary Hart has again declined to send troops to Kuwait, after the small nation….
Mỹ sẽ lên Sao Hỏa. sau khi đất nước nhỏ bé này… Gary Hart lại từ chối cử quân đến Kuwait.
At one point former Singapore Prime Minister Lee Kuan Yew said he was prepared to send troops to Malaysia if it tried to turn off the taps.
Có thời điểm, cựu Thủ tướng Singapore Lý Quang Diệu tuyên bố ông chuẩn bị đưa quân tới Malaysia nếu nước này đóng van nước.
cooperation on Tuesday on a ground operation, without offering to send troops himself.
ông không đề nghị gửi quân đội tham gia.
Observers in Moscow say the Russian maneuvering could be part of a plan to send troops to Syria to fight the Islamic State group in the hope of fixing fractured ties with the West.
Các nhà quan sát ở Moscow nói rằng việc điều động của Nga có thể là một phần trong kế hoạch gửi quân tới Syria để chống lại nhóm Nhà nước Hồi giáo( IS), với hy vọng hàn gắn mối quan hệ rạn nứt với phương Tây.
to the Cabinet and the Chiefs of Staff, Taylor reflected on the decision to send troops to South Vietnam:"I don't recall anyone who was strongly against, except one man,
tướng Taylor đã thể hiện quyết định gửi quân đến Việt Nam:" Tôi không kêu gọi ai trong số những người phản đối,
Kết quả: 125, Thời gian: 0.0594

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt