TO THE SOFTWARE - dịch sang Tiếng việt

[tə ðə 'sɒftweər]
[tə ðə 'sɒftweər]
cho phần mềm
for software
for the firmware

Ví dụ về việc sử dụng To the software trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
CRM in those days referred to the software used to help businesses manage their customer relationships.
Tại thời điểm đó nói tới CRM là nói tới phần mềm dùng để giúp cho các doanh nghiệp quản lý những mối quan hệ khách hàng của họ.
Electronic help manual built-in to the software or a small getting-started manual.
Hướng dẫn trợ giúp điện tử tích hợp sẵn trong phần mềm hoặc hướng dẫn sử dụng nhỏ bắt đầu.
Once it's connected(via USB) to the software, you begin your scan job by moving around the object slowly.
Khi nó được kết nối( qua USB) với phần mềm, bạn bắt đầu công việc quét của mình bằng cách di chuyển xung quanh đối tượng từ từ.
Reed said the CIA"would add'extra ingredients' to the software and hardware on the KGB's shopping list".
Theo lời Reed thì CIA“ đã bổ sung các“ siêu thành phần” vào bản danh sách mua sắm các phần cứng và phần mềm của KGB”.
Move contacts, videos, music, photos, apps and documents between any two Android devices you have connected to the software.
Di chuyển số liên lạc, video, âm nhạc, hình ảnh, ứng dụng và tài liệu từ bất kỳ thiết bị Android hai bạn đã kết nối với các phần mềm.
140 different desktop applications, students have wide access to the software that students require for their studies.
sinh viên được tiếp cận thoải mái tới phần mềm họ cần để học tập.
usage authorisation, licence or any other rights pertaining to the software of Seasonary.
bất kỳ quyền nào khác liên quan đến phần mềm của Seasonary.
Launch Virtualbox and you will be presented with a mostly empty menu welcoming you to the software.
Khởi chạy Virtualbox và bạn sẽ được trình bày với một menu chủ yếu là rỗng chào đón bạn đến với phần mềm.
Usually no payment is required by the developers when an upgrade to the software is released.
Thông thường không cần phải thanh toán của các nhà phát triển khi nâng cấp phần mềm được phát hành.
dropping the files to the software.
thả các tập tin vào phần mềm.
However,“SaaS solutions place greater burdens on clients to adapt current business processes to the software.
Tuy nhiên, giải pháp Saas đặt gánh nặng ngày càng lớn lên các khách hàng phải thay đổi quy trình kinh doanh phù hợp với phần mềm.
The product key and data about the software and your device is sent to Microsoft to help validate your licence to the software.
Khóa sản phẩm và dữ liệu về phần mềm cũng như thiết bị của bạn được gửi đến Microsoft để giúp xác thực giấy phép của bạn đối với phần mềm.
Everyone got the same solution and had to adapt their business processes to the software they received.
Mọi doanh nghiệp đều có cùng một giải pháp và phải thay đổi quy trình kinh doanh của mình để phù hợp với phần mềm mà họ nhận được.
will typically write and run the tests prior to the software or feature being passed over to the test team.
chạy thử nghiệm trước khi phần mềm hoặc tính năng được chuyển cho bộ phận kiểm thử.
not sold, and Company reserves all rights to the software not expressly granted by Company.
Công ty bảo lưu tất cả quyền phần mềm không được cấp bởi Công ty.
15 custom vessels will be built and added to the software in the coming three years.
15 tàu tuỳ chỉnh sẽ được xây dựng và thêm vào phần mềm trong ba năm tới.
This means that anyone can see the code and contribute to the software to make it better.
Điều này có nghĩa là bất cứ ai có thể xem mã và đóng góp cho các phần mềm để làm cho nó tốt hơn.
dropping the files to the software.
thả các tệp vào phần mềm.
the registry entries and files related to the software.
các tập tin liên quan đến phần mềm.
Live is an add-on for Windows Live Messenger that adds tons of features and extras to the software.
Live là một add- on cho Windows Live Messenger có thêm tấn các tính năng và tính năng bổ sung vào phần mềm.
Kết quả: 262, Thời gian: 0.0554

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt