WE DON'T REALLY KNOW - dịch sang Tiếng việt

[wiː dəʊnt 'riəli nəʊ]
[wiː dəʊnt 'riəli nəʊ]
chúng ta không thực sự biết
we don't really know
we don't actually know
we don't truly know
chúng ta không thật sự biết
we don't really know
chúng ta không thực sự hiểu
we don't really understand
ko biết thực

Ví dụ về việc sử dụng We don't really know trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We don't really know anything about it.
Mình thực sự không biết tí gì về nơi đó.
We don't really know what happened to Roy.
Chúng tôi thật sự không biết điều gì đã xảy ra với Nero.
Or sometimes we are sad but we don't really know we are sad.
Hay đôi khi mình buồn nhưng mình không thật sự biếtmình buồn.
And we don't really know whose queen she was.
Ta chẳng biết ai đúng là hoàng hậu của ta..
We don't really know all the planets in our solar system.
Chúng ta không thật sự hiểu rõ về các hành tinh trong hệ Mặt Trời.
We don't really know what the Archons were
Chúng tôi không thực sự biết những gì Archons đã
We don't really know any.
We don't really know anything about it. The forest!
Mình thực sự không biết tí gì về nơi đó. Khu rừng!
Yeah. We don't really know each other.
Phải.- Ta thực sự không biết nhau.
We don't really know.
Chúng tôi thật sự không thể biết.
We don't really know.
Chúng tôi thật sự không biết.
We don't really know that much about cells.
Chúng tôi thực sự không biết nhiều về chúng trong các tế bào.
We don't really know.
Ta thực sự không biết.
We don't really know what's in the water.”.
Tôi thực sự không biết nước trong đó là cái gì".
To a world we don't really know at all.
Chúng ta sống trong một thế giới mà chúng ta không thực sự biết gì.
We have lived here so long, we don't really know anything else.
Chúng tôi chưa ở đây lâu nên thật sự không biết nhiều.
We know a lot about people, but we don't really know people.
Họ biết nhiều điều về Người nhưng không thực sự biết về Người.
And before you ask us,"Why?"- we don't really know.
Nếu bạn hỏi chúng tôi," vì sao?"- thì chúng tôi thật sự không biết.
It's like electricity- we don't really know what it is, but it's a force that can light a room.".
Nó giống như điện- chúng ta không thực sự biết nó là cái gì, nhưng nó là một sức mạnh có thể thắp sáng một căn phòng.
We don't really know, but the largest print library in the world is the Library of Congress. It's 26 million volumes.
Chúng ta không thật sự biết, nhưng thư viện sách in lớn nhất thế giới là Thư viện Quốc hội. Ở đó có 26 triệu cuốn sách đấy.
Kết quả: 168, Thời gian: 0.0704

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt