WE MUST RECOGNIZE - dịch sang Tiếng việt

[wiː mʌst 'rekəgnaiz]
[wiː mʌst 'rekəgnaiz]
chúng ta phải nhận ra
we must recognize
we must realize
we have to realize
we have to recognize
we must recognise
we must realise
we have to recognise
we have to realise
we should recognize
we need to realize
chúng ta phải thừa nhận
we must admit
we have to admit
we must recognize
we must acknowledge
we have to acknowledge
we have to recognize
we should admit
we need to recognize
we must assume
we should acknowledge
chúng ta phải công nhận
we must recognize
we must recognise
we must acknowledge
we have to recognise
chúng ta phải nhìn nhận
we must recognize
we must acknowledge
we have to recognize
chúng ta phải nhận biết
we must recognize
we must realize
we have to recognize
cần thừa nhận
need to acknowledge
need to recognize
need to admit
should recognize
need to recognise
we must recognize
must acknowledge
chúng ta cần nhận ra
we need to realize
we need to recognize
we need to recognise
we need to realise
we must recognize
it is necessary for us to realize

Ví dụ về việc sử dụng We must recognize trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We must recognize that despite our efforts, a future conflict may start,
Chúng ta phải công nhận rằng dù chúng ta đã nỗ lực nhưng một cuộc xung
We must recognize this fault in ourselves, and then strive to overcome it.
Chúng ta nên nhận ra lỗi lầm này trong bản thân mình và cố loại trừ nó.
We must recognize that we do not owe anything to anyone foolish enough to build in such obviously dangerous places.
Chúng ta phải nhận thức rằng chúng ta không nợ nần bất cứ kẻ ngu xuẩn nào rõ ràng đang xây nhà nơi nguy hiểm.
Yet we must recognize that the current environment makes further progress toward nuclear arms reductions in the near term extremely challenging.
Tuy nhiên, chúng tôi phải thừa nhận là môi trường hiện nay, trong ngắn hạn, làm cho mọi tiến triển hướng tới việc giảm trừ vũ khí hạt nhân là cực kỳ khó khăn….
(Vatican Radio) To truly live our faith, we must recognize the poor who are near to us.
Để thật sự sống đức tin, phải nhận ra người nghèo ở gần chúng ta.
Dear young people, in order to enter into the logic of the Kingdom of Heaven, we must recognize that we are poor with the poor.
Giới trẻ thân mến, để chấp nhận lý lẽ của Nước Trời, chúng ta cần phải nhìn nhận rằng chúng ta là thành phần nghèo khó với người nghèo khó.
We must recognize that the routers that the internet service provider, TV, telephone, etc. are not of the highest quality.
Chúng ta nên nhận ra rằng nhà cung cấp dịch vụ thiết bị định tuyến trên Internet, TV, điện thoại, vv không phải là chất lượng tốt nhất.
Not everything is important at the same time, so we must recognize that and measure the importance of each.”.
Mọi thứ không cùng quan trọng vào một thời điểm, phải nhận ra và đo lường được tầm quan trọng của vấn đề đó.”.
Of course, we must recognize that each country is, to some extent, a special case, and that offering proof
Tất nhiên chúng ta phải hiểu rằng mỗi quốc gia là một trường hợp cụ thể
We must recognize the difference between burdens that are right for us to bear and burdens that are wrong.
Chúng ta phải nhận thức sự khác nhau giữa các gánh nặng xứng đáng cho chúng ta gánh lấy và các gánh nặng không xứng đáng.
We must recognize this and understand that in order to solve a problem completely we must act in accordance with reality.
Chúng ta phải nhận thấy điều này và hiểu rằng để giải quyết hoàn toàn một vấn đề, chúng ta phải hành động phù hợp với thực tế.
Unfortunately, we must recognize that the effects of such calamities are frequently aggravated by humanity's lack of care for the environment.
Nhưng đáng tiếc ta phải nhận thực những hậu qủa của các thiên tai thường trở nên trầm trọng hơn vì sự thiếu chăm sóc của con người dành cho môi trường.
We must recognize that in the 21st century,
Chúng ta cần công nhận rằng trong thế kỷ 21,
We must recognize that this new formulation stands in sharp contrast to the justification offered by traditional Catholic theology.
Ta phải nhìn nhận rằng công thức mới này hoàn toàn trái ngược với sự biện minh mà nền thần học Công Giáo truyền thống vốn đưa ra.
More importantly, we must recognize that the best way to avoid great power conflict is to remain vigilantly prepared.
Quan trọng hơn, chúng ta phải nhận thức rằng, cách tốt nhất để tránh khỏi cuộc xung đột giữa các cường quốc là luôn chuẩn bị đề phòng.
We must recognize and accept the conflicting elements that are within us and their underlying causes.
Chúng ta cần nhận diện và chấp nhận các yếu tố mâu thuẫn đang có mặt trong mình và các căn nguyên của chúng..
We must recognize this as an historic defeat,” former defense minister Shigeru Ishiba was quoted as saying by NHK.
Chúng ta phải nhận thấy đây là thất bại lịch sử", cựu bộ trưởng quốc phòng Shigeru Ishiba nói với NHK.
But we must recognize that there cannot be after so much bloodshed,
Nhưng chúng ta cần hiểu rằng sau quá nhiều đổ máu
(3) We must recognize that our convictions are a private matter, between us and God.
Chúng ta cần biết rằng niềm tin là vấn đề riêng tư giữa chúng ta với Chúa.
We must recognize that a thriving middle class isn't a consequence of growth, but rather, the cause of growth and prosperity.”.
Chúng ta phải nhận thức rằng một tầng lớp trung lưu phát triển mạnh mẽ không phải là một hệ quả của sự tăng trưởng, mà là nguyên nhân của sự tăng trưởng và thịnh vượng.
Kết quả: 193, Thời gian: 0.1196

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt