WHATSOEVER - dịch sang Tiếng việt

[ˌwɒtsəʊ'evər]
[ˌwɒtsəʊ'evər]
cả
both
all
whole
even
entire
neither
including
rest
bất kì
any
whatsoever
anyone
whomever
bất cứ
any
whatever
anyone
anything
anywhere
whatsoever
wherever
whomever
whenever
whosoever
of what
cứ
just
every
keep
go
base
whatsoever
anywhere
hết
all
run out
most
end
ever
first
almost
best
expired
are out
chút
little
some
bit
slightly
somewhat
moment
more
hint
dash
marginally
whether
although
no matter
whatever
while
even though
even if
despite
either
parachute
hề
even
any
not
had
clown
never
there
whatsoever
chút nào
bất cứ điều gì
whatsoever

Ví dụ về việc sử dụng Whatsoever trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Whatsoever you are doing is good, but not enough.”.
Việc gì bạn đang làm là cần thiết, nhưng nó vẫn chưa đủ.”.
You know nothing whatsoever about ballet.'.
Tôi chẳng biết gì về ballet.”.
Whatsoever you ask for yourself, allow that to others too.
Bất kì điều gì bạn đòi hỏi cho mình, cho phép điều đó với người khác nữa.
Whatsoever is born of God sinneth not.".
Không có cái gì mà không phải do Thượng Đế sinh ra'.
There's no evidence whatsoever that bigfoot exists.
Chưa có bằng chứng về sự tồn tại của Bigfoot.
Whatsoever I am saying is my own.
Bất kì điều gì tôi nói đều là của riêng tôi.
Whatsoever is born of God sinneth not.".
Không có cái gì mà không phải do Thượng Ðế sinh ra'.
Or has goodness nothing whatsoever to do with thought, or with a formula?
Hay tốt lành không liên quan gì với tư tưởng, hay với một công thức?
There is nothing wrong whatsoever with seeking help.
Chẳng có gì sai với việc tìm kiếm sự giúp đỡ.
There is no truth whatsoever in that statement.”.
Chẳng có nào sự thật trong thông tin đó cả.".
This has nothing whatsoever to do with actual pain.
Nó không liên can gì đến khổ đau thực sự.
And you have no idea whatsoever where Anatoly Brodsky might be?
Vậy là cô không biết gì về việc… Anatoly đang ở đâu?
Whatsoever happens in life has some very very deep meaning in it.
Mọi chuyện xảy ra trong cuộc đời đều có một ý nghĩa tốt đẹp nào đó.
Whatsoever is your inside is going to be your destiny.
Bất kì điều gì ở bên trong bạn cũng đều sẽ là định mệnh của bạn.
Whatsoever I am saying, I am not saying just to teach something.
Bất kì điều gì tôi nói, tôi không chỉ nói để thuyết giảng điều gì đó.
Whatsoever he says is on the surface absurd;
Bất kì điều gì ông ấy nói đều ngớ ngẩn trên bề mặt;
Whatsoever happens I am going to get up.".
Dù bất kì cái gì xảy ra thì mình cũng sẽ dậy.".
It has nothing whatsoever to do with Anita… if that's even what her name is.
Chẳng liên quan gì tới Anita, nếu đó đúng là tên cổ.
And you have no knowledge whatsoever of your potential.
Cậu không có hiểu biết gì về khả năng của mình cả.
Make no statements whatsoever to the sheriff.
Đừng khai bất cứ điề gì với cảnh sát.
Kết quả: 1465, Thời gian: 0.1301

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt