WHEN I GET BACK - dịch sang Tiếng việt

[wen ai get bæk]
[wen ai get bæk]
khi tôi quay lại
when i get back
when i come back
when i turn around
when i returned
when i turned
when i went back
khi tôi trở lại
when i get back
when i come back
when i return
when i go back
when i'm back
when he comes again
khi trở về
upon returning
when he returned
when i came back
when i get back
once back
when you go back
when you get home
khi tôi quay về
when i return
when i got back
when i come back
as i went back
khi về đến
when i get back
on arrival
when i return
lúc tôi quay lại
khi tôi trở ra
khi về tới

Ví dụ về việc sử dụng When i get back trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Well… I'm resigning when I get back.
Chà… tôi xin nghỉ việc khi tôi quay về.
I will see you when I get back.
I will write about it when I get back.
Tôi sẽ viết về nó khi tôi trở lại.
I still hope you are the first person I see when I get back.
Tớ muốn cậu là người đầu tiên tớ gặp khi trở về.
Okay. Um, you guys will be here when I get back,,right?
Được rồi. Mọi người vẫn sẽ ở đây khi tôi quay lại chứ?
I will think about it when I get back.
Tôi sẽ suy nghĩ vềkhi trở về vậy.
I will fix on Monday when I get back to work.
Tôi sẽ sửa bất kỳ sai lầm nào vào thứ hai khi tôi trở lại làm việc.
Tell the senator I will call him when I get back.
Bảo ngài Thượng nghị sĩ là tôi sẽ gọi khi tôi quay lại.
Just wondering how much trouble I will be in when I get back.
Chỉ đang nghĩ xem tôi sẽ gặp rắc rối lớn thế nào khi trở về.
I will continue when I get back.
Tôi sẽ tiếp tục khi tôi trở lại.
Okay, I will have a look when I get back.
Ok, cháu sẽ qua xem thế nào khi trở về.
I will see you when I get back.
Tôi sẽ gặp ông khi tôi trở lại.
I worry I won't recognize her when I get back home.
Tôi lo sợ rằng tôi sẽ nhận ra cô ấy khi trở về nhà.
I will see when I get back on the match court.”.
Tôi sẽ thấy khi tôi quay trở lại sân đấu…”, Murray nhận xét.
When I get back, I have to give this book a good read!
Đợi sau khi trở về, phải dạy ta đọc sách thật tốt a!
Waiting for me when I get back.
Chờ ta lúc trở về.
I will eat when I get back.".
Tôi sẽ ăn khi em quay lại.”.
I will call when I get back.”.
Tôi sẽ gọi khi quay lại.”.
I will call you when I get back, OK?".
Nhưng anh sẽ gọi em khi anh quay về, được chứ?”.
Just be here when I get back!
Hãy ở yên đây khi tao quay về!
Kết quả: 213, Thời gian: 0.0666

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt