WHEN YOU GET UP - dịch sang Tiếng việt

[wen juː get ʌp]
[wen juː get ʌp]
khi bạn thức dậy
when you wake up
when you get up
when you awaken
when you are awake
once you get up
once you wake up
khi bạn đứng dậy
when you stand up
when you get up
nếu bạn đứng lên
if you stand up
khi cháu lên

Ví dụ về việc sử dụng When you get up trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When you get up the next morning
Khi thức dậy sáng hôm sau
It is true to say that when you get up in the morning, you never know how your day will turn out.
Tôi luôn nói rằng khi thức dậy vào buổi sáng bạn không bao giờ biết ngày hôm ấy sẽ kết thúc như thế nào.
But when you get up in there, this bird, the live bird up in there,
Nhưng khi bạn lên được trên đó, loài chim nầy,
When you get up the next morning don't touch the lemons,
Khi thức dậy sáng hôm sau, đừng đụng vào chanh
Thank God ever morning when you get up that you have something to do which must be done, whether you like it or not.
Hãy biết ơn rằng mỗi sáng khi thức dậy bạn có điều gì đó cần phải làm( dù bạn thích hay không).
Thank God every morning when you get up that you have something to do which must be done, whether you like it or not.
Hãy biết ơn rằng mỗi sáng khi thức dậy bạn có điều gì đó cần phải làm( dù bạn thích hay không).
When you get up, your feet should be towards to door to help you feel in command and control.
Khi bạn nhận được lên, đôi chân của bạn nên được- cho để về nhà để giúp bạn cảm thấy lệnh bên trong cũng kiểm soát.
When you get up in front of a crowd,
Khi bạn đứng trước đám đông,
Put your slippers way under your bed so when you get up in the morning, you have to get on your knees to find them.
Đặt dép của bạn dưới gầm giường để khi thức dậy vào buổi sáng, bạn phải quỳ xuống để tìm chúng.
To avoid any dizziness or nausea when you get up, take a long breath before you raise up off the bed.
Để tránh bị choáng hoặc buồn nôn khi thức dậy, bạn nên hít sâu trước khi nâng người dậy khỏi giường.
When you get up close and personal,
Khi bạn nhận được đến gần và cá nhân,
Higher standards for yourself: When you get up in front of people to play your instrument, you undoubtedly want to execute the piece perfectly.
Các tiêu chuẩn cao hơn cho chính mình: Khi bạn đứng trước mọi người để chơi nhạc cụ của bạn, bạn chắc chắn muốn thực hiện các tác phẩm hoàn hảo.
When you get up early, rest for half an hour at noon,
Khi bạn dậy sớm, nghỉ trưa nửa tiếng,
Initially, pain can only be with the first"starting" steps- when you get up in the morning or after any other long break in movement.
Ban đầu, cơn đau chỉ có thể ở những bước" bắt đầu" đầu tiên- khi thức dậy vào buổi sáng hoặc sau bất kỳ thời gian nghỉ dài nào khác khi vận động.
When you get up each morning, try to set an intention for your day.
Trước khi bạn thức dậy mỗi buổi sáng, hãy đặt ra một ý định cho ngày.
So when you get up in the morning and the sun is peeking over the mountaintop, thank God for His faithfulness.
Vì vậy khi bạn thức giấc vào buổi sáng và thấy mặt trời đang chiếu rọi, hãy cảm tạ Chúa vì sự thành tín của Ngài.
When you get up early, you are more calm, creative, and clear-headed.
Khi bạn dậy sớm, bạn cảm thấy bình tĩnh hơn, sáng tạo hơn, và minh mẫn hơn.
When you get up in the morning, the dreaming continues inside while you start acting on the outside.
Khi bạn dậy buổi sáng, việc mơ tiếp tục bên trong, trong khi bạn bắt đầu hoạt động ở bên ngoài.
Thank God every morning when you get up that you have something to do that day, which must be done, whether you like it or not."-James Russell Lowell.
Hãy biết ơn rằng mỗi sáng khi thức dậy bạn có điều gì đó cần phải làm( dù bạn thích hay không).”- Richard L Evans.
And again when you get up at eight o'clock in the morning you are angry at yourself.
Và lần nữa khi bạn dậy lúc tám giờ sáng bạn lại tự giận mình.
Kết quả: 103, Thời gian: 0.0573

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt