WHEN YOU WAKE UP - dịch sang Tiếng việt

[wen juː weik ʌp]
[wen juː weik ʌp]
khi bạn thức dậy
when you wake up
when you get up
when you awaken
when you are awake
once you get up
once you wake up
khi thức dậy
when you wake up
when you get up
as you wake up
when you awaken
when awake
khi tỉnh dậy
when i wake up
upon awakening
when i awoke
when you awaken
once you wake up
khi bạn tỉnh dậy
when you wake up
when you awake
when you awaken
khi bạn thức giấc
when you wake up
khi anh tỉnh lại
khi bạn tỉnh giấc
when you wake up
when you're awake
lúc em thức dậy
khi em dậy
khi bạn thức tỉnh
when you wake up
khi bà tỉnh giấc

Ví dụ về việc sử dụng When you wake up trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Psss… call me when you wake up.
Rico: PM mình khi cậu thức dậy nhé.
Drink 500ml of water when you wake up.
Uống 500ml nước sau khi thức dậy.
When you wake up, check out your soles.
Khi chị tỉnh giấc, nhìn đồ đạc của anh.
When you wake up, don't wake up immediately.
Khi thức giấc, đừng bật dậy ngay lập tức.
And you wonder when you wake up will it be alright.
em tự hỏi khi em thức dậy, nó sẽ ổn thôi oh oh.
We will talk when you wake up.”.
Chúng ta sẽ nói chuyện khi em thức dậy.”.
What happens when you wake up?”.
Chuyện gì đã xảy ra khi cô tỉnh dậy?".
When you wake up, it will be totally different”.
Khi ngươi tỉnh dậy, đó sẽ là ở một thế giới hoàn toàn khác.".
They put you to sleep, and when you wake up they give.
Làm cậu ngủ, và khi cậu thức dậy họ cho cậu nhiều.
Often when you wake up you will have the answer.
Thường khi thức giấc các bạn sẽ tìm được giải đáp.
I can promise that every morning when you wake up, you'll….
Vậy mỗi sáng khi thức giấc, bạn có thể.
Each morning when you wake up you write 3 pages in your journal.
Mỗi buổi sáng sau khi thức dậy tôi viết ba trang nhật ký.
When you wake up, before doing anything else,
Sau khi thức dậy, trước khi làm việc gì,
When you wake up, you will feel exactly the same.
Khi cô tỉnh dậy, sẽ cảm thấy y chang như vậy.
When you wake up after deep sleep,
Khi cậu tỉnh dậy sau một giấc ngủ dài,
Drink when you wake up and throughout the day.
Bạn nên uống nước khi thức dậy vào buổi sáng và trong suốt cả ngày.
When you wake up in the morning, look at that piece of paper.
Mỗi sáng khi con thức dậy, hãy đọc tờ giấy đó.
What happens when you wake up the next day?
Nhưng điêu gì xảy ra khi bạn thức dậy vào ngày tiếp theo?
When you wake up in the morning, exercise for 30 minutes.
Buổi sáng sau khi thức dậy tập luyện 30 phút.
When you wake up, what do you think about?
Nếu tỉnh thì chú đang nghĩ gì?
Kết quả: 916, Thời gian: 0.0773

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt