WHEN YOUR CHILD - dịch sang Tiếng việt

[wen jɔːr tʃaild]
[wen jɔːr tʃaild]
khi con bạn
when your child
once your child
when your baby
when your kid
if you
once your kid
when your son
khi bé
when your baby
when your child
once your baby
when kids
when your toddler
when little
when infants
when the boy
as your
once your child
khi con quý
when your child
lúc con bạn
when your child
khi con cái mình
khi các em
when you
as you
if you
while you
once you
khi trẻ của bạn
when your child

Ví dụ về việc sử dụng When your child trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But how can you do it when your child has come this far?
Nhưng làm sao cô có thể làm vậy khi con anh ở đó?
But when your child wakes in the middle of the night flushed, hot
Nhưng khi con bạn thức dậy vào giữa đêm đỏ bừng,
When your child faces a problem, leave them to
Khi bé gặp phải rắc rối nào đó,
But praise can lose its impact if it isn't specific or if you use it when your child hasn't done anything.
Nhưng lời khen ngợi có thể mất tác động của nó nếu nó không cụ thể hoặc nếu bạn sử dụng nó khi con bạn không làm gì cả.
When your child arrives home from school, stop what you're doing
Khi con Quý vị về nhà từ trường,
When your child imagines that a golf ball is amagical talisman and decides what to do with it save the princess?
Khi bé tưởng tượng quả bóng gôn là một lá bùa phép thuật và quyết định nên làm gì với nó Giải cứu công chúa?
When your child plays in a group made up of different ages, he has the opportunity to learn in two different ways.
Khi bé chơi cùng một nhóm bạn có độ tuổi khác nhau, sẽ có cơ hội để học tập theo hai cách khác nhau.
When your child is in a safe environment away from their mother, ask them some questions.
Khi con quý vị ở trong một môi trường an toàn cách xa mẹ, hãy hỏi chúng một số câu hỏi.
This is when your child will come home for Christmas break and point out to
Đây là lúc con bạn trở về nhà vào kỳ nghỉ Giáng sinh
When your child goes to school,
Khi bé đi học,
(When your child points, you can name what they are pointing to,
( Khi con quý vị chỉ, quý vị có
kids is very important, especially when your child becomes an adolescent.
đặc biệt là khi các em bước sang lứa tuổi thiếu niên.
Even when your child is still in the babbling stage,
Ngay cả khi bé vẫn còn đang bập bẹ,
When your child is in front of the TV,
Khi con quý vị ở phía trước TV,
children is very important, especially when your child becomes an adolescent.
đặc biệt là khi các em bước sang lứa tuổi thiếu niên.
When your child is practicing with a soccer ball from a young age,
Khi bé được luyện tập với quả bóng đá từ nhỏ,
Even when your child gets several vaccines at the same time, most side effects will be mild and will last for only a day or two.
Ngay cả khi con quý vị chủng ngừa nhiều loại cùng lúc, đa số các tác dụng phụ cũng nhẹ và chỉ kéo dài một hoặc hai ngày.
When your child is drinking,
Khi bé uống nước,
What do you notice in this picture?”(When your child points, you can name what they are pointing to,
Con chú ý điều gì trong hình này?”( Khi con quý vị chỉ,
When your child imagines that a golf ball is a magical talisman and decides what to do with it save the princess?
Khi bé tưởng tượng quả bóng gôn là một lá bùa phép thuật và quyết định phải làm gì với nó Giải cứu công chúa?
Kết quả: 508, Thời gian: 0.0618

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt