WHENEVER YOU GO - dịch sang Tiếng việt

[wen'evər juː gəʊ]
[wen'evər juː gəʊ]
bất cứ khi nào bạn đi
whenever you go
whenever you come
whenever you walk
khi bạn đi
when you go
when you walk
when you get
when you travel
when you take
when you come
as you travel
when you leave
once you go
when you move
bất cứ khi nào anh đi
whenever you go
mỗi khi đi ra
bất cứ khi
whenever
anytime

Ví dụ về việc sử dụng Whenever you go trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A great travel tip is to always bring printed directions with you whenever you go on a road trip.
Mẹo du lịch lớn là luôn luôn mang lại cho in hướng dẫn với bạn bất cứ khi nào bạn đi trên một chuyến đi đường.
So, remind your parents to bring their reusable cloth bags whenever you go shopping.
Vì vậy, hãy nhắc nhở cha mẹ của bạn mang theo túi vải có thể tái sử dụng bất cứ khi nào bạn đi mua sắm.
Hence, whenever you go to purchase such a box, you have to
Vì thế, bất cứ lúc nào bạn đi tậu một hộp như vậy,
But whenever you go inside, there are other ways you have to pick as well.
Nhưng khi bạn đi vào trong đó, luôn có đường khác bạn phải chọn.
Whenever you go to gym and lift weights,
Mỗi khi bạn đi vào phòng tập
It's pretty awesome cos whenever you go round, you get all that speed in you
Thật tuyệt vời vì khi bạn chạy vòng quanh,
Carry a water bottle whenever you go out instead of opting for bottled water which is not safe for consumption.
Mang theo một chai nước bất cứ khi nào bạn đi ra ngoài thay vì chọn nước đóng chai không an toàn để sử dụng.
Whenever you go far from me, you take a piece of my heart along with you..
Cứ mỗi lần anh đi xa là anh mang cùng với anh một mẩu của em.
you should wear a mask whenever you go outside.
hãy đeo khẩu trang mỗi khi ra ngoài.
Are you a stylish woman who is always searching a designer dress to wear whenever you go out for shopping something or to a social gathering or event?
Là những người luôn luôn tìm kiếm một chiếc váy hợp thời trang để mặc khi bạn đi ra ngoài mua sắm hoặc đến một sự kiện nào đó?
The store will enrich your life quite literally you are going to be able to save tons of cash whenever you go shopping.
Các cửa hàng sẽ làm giàu cho cuộc sống của bạn khá nghĩa là bạn sẽ để có thể tiết kiệm rất nhiều tiền khi đi mua sắm.
Furthermore, if your breathing problems seem to increase whenever you go to work, or to a specific location, that's a red flag that you're dealing with asthma
Ngoài ra, nếu rắc rối về hít thở của bạn có vẻ tăng nặng bất cứ khi nào bạn đi làm, tới một địa điểm cụ thể,
Whenever you go for shopping after renovating your bedroom, you can buy furniture and different ornamental gadgets
Khi bạn đi mua sắm sau khi cải tạo phòng ngủ của bạn,
Whenever you go shopping andthink,“This is nice,” or“I don't like that,” whatever you're looking at isa projection of your own mind.
Bất cứ khi nào bạn đi mua sắm và suy nghỉ“ cái này rất đẹp” hoặc“ tôi không thích cái đó”, bất cứ lúc nào bạn đang quan sát đều là một dự án của tâm mình.
Whenever you go for a long distance,
Bất cứ khi nào bạn đi một quãng đường dài,
Whenever you go for shopping after renovating your bedroom, you should buy furniture and other decorative objects
Khi bạn đi mua sắm sau khi cải tạo phòng ngủ của bạn,
Each of the weight changes, whenever you go over the leg to the leg, and that adds a kind of shape
Mỗi thay đổi trọng lượng, bất cứ khi nào bạn đi qua chân đến chân,
A bike has to be properly secured whenever you go into a building in the city, however, sometimes you may not find
Một chiếc xe đạp đã được đúng cách bảo đảm bất cứ khi nào bạn đi vào một tòa nhà trong thành phố,
Chatib supports mobile, so you can use it whenever you go! you can chat on iphone or use chatib free chat apps on android,
Chatib hỗ trợ di động, vì vậy bạn có thể sử dụng nó bất cứ khi nào bạn đi! bạn có thể trò chuyện trên iphone hoặc sử dụng chatib
Whenever you go shopping andthink,“This is nice,” or“I don't like that,” whatever you're looking at isa projection of your own mind.
Mỗi khi bạn đi mua hàng và nghĩ“ cái này đẹp” hoặc“ tôi không thích cái đó”, hay tất cả những gì bạn nhìn đến là một sự phóng chiếu từ tâm của bạn..
Kết quả: 58, Thời gian: 0.0671

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt