WHENEVER - dịch sang Tiếng việt

[wen'evər]
[wen'evər]
bất cứ khi
whenever
anytime
khi
when
while
once
mỗi lần
every time
whenever
everytime
every once
every single
cứ
just
every
keep
go
base
whatsoever
anywhere
cứ mỗi khi
whenever
everytime

Ví dụ về việc sử dụng Whenever trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Whenever I go to a Beres concert, I always cry.
Anh biết không, lần nào đi concert em cũng khóc.
Reward yourself whenever you accomplish something big.
Tự thưởng cho mình mỗi khi đạt được thành công lớn.
I will be flying KA whenever possible in the future.".
Tôi sẽ bay với KA mỗi khi có thể trong tương lai”.
Whenever possible, don't only focus on the initial costs.
Cứ lúc nào có thể được, bạn không chú tâm vào những.
Whenever he enters my house,
Lần nào tôi vào nhà cô,
I hope this solution helps you whenever you come across this issue.
Hi vọng sẽ giúp ích cho bạn mỗi khi gặp phải vấn đề này.
Whenever he fed his dog, he rang a bell.
Trước khi cho chú chó của mình ăn, ông đều gõ một tiếng chuông.
Whenever you need me, whenever you want me.
Whenever I want you- bất cứ khi nào anh muốn em.
You enjoy relationship, but whenever you are alone….
Bạn tận hưởng quan hệ, nhưng bất kì khi nào bạn một mình….
Whenever I want to meet to get the brandy, you're always busy.
Cứ mỗi lần anh bảo đến gặp em để lấy chai rượu là em bận.
Whenever you say so.”.
Lần nào anh cũng nói thế.”.
Whenever you say so.”.
Lần nào anh cũng nói như vậy.”.
Whenever I truly was happy, there were people at my side.
Thật sự những lúc tôi buồn vui luôn có họ ở bên cạnh.
I like to get out whenever I can,” Smith said.
Cô ấy luôn xuất hiện những khi tôi cần"- Will Smith nói.
Whenever you say so.”.
Lần nào mày cũng nói vậy.”.
Whenever they think they have failed.
Những lúc tưởng chừng bạn đã thất bại.
Whenever you find something interesting, we all tend to make money.
Cứ lúc nào anh tìm ra cái hay là bọn tôi lại được tiền.
Whenever I get a chance I will take you home to my people.
Để khi nào có cơ hội em dẫn mọi người đến nhà em.
Right now, whenever you dream you feel it is absolutely real.
Ngay bây giờ, bất kì khi nào bạn mơ, bạn đều cảm thấy nó tuyệt đối thực.
I usually stay in this corner whenever I want to be completely alone.
Những khi em muốn được một mình, em thường ngồi trong góc này.
Kết quả: 19841, Thời gian: 0.0865

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt