WITH A HIGH RISK - dịch sang Tiếng việt

[wið ə hai risk]
[wið ə hai risk]
với rủi ro cao
with high risk
với nguy cơ cao
with a higher risk
with an elevated risk
with a high likelihood

Ví dụ về việc sử dụng With a high risk trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The maximum permissible daily dose for patients with a high risk of side effects, as well as patients with moderate renal impairment(creatinine
Liều tối đa cho phép hàng ngày cho bệnh nhân có nguy cơ cao về tác dụng phụ,
Countries from Africa, Europe and South America detailed how they have prepared for sporting events with a high risk of security issues, such as violent spectators.
Các quốc gia từ châu Phi, châu Âu và Nam Mỹ nêu chi tiết cách họ đã chuẩn bị cho các sự kiện thể thao có nguy cơ cao về các vấn đề an ninh, chẳng hạn như khán giả bạo lực.
In 2017, researchers noted that a new drug, ezetimibe, can significantly reduce the risk of a major cardiovascular event in people with a high risk of such events.
Năm 2017, các nhà nghiên cứu lưu ý rằng một loại thuốc mới, ezetimibe, có thể làm giảm đáng kể nguy cơ biến cố tim mạch lớn ở những người có nguy cơ cao mắc các sự kiện như vậy.
clinically significant multiple sclerosis(CDRS) in patients with a high risk of its development.
ở những bệnh nhân có nguy cơ cao phát triển.
the maximum(400 mg) is usually prescribed to patients with a high risk of developing a generalized infection, for example,
thường được kê đơn cho những bệnh nhân có nguy cơ cao bị nhiễm trùng tổng quát,
People with insulin resistance or those with a high risk of developing Type II diabetes have a good chance to prevent and treat the disease without drugs by increasing their physical activity
Những người có sức đề kháng i. su. hoặc những người có nguy cơ cao phát triển bệnh tiểu đường loại II có một hội tốt để ngăn ngừa
The draft amendment states:"Scientists and technicians, who have initiated research with a high risk of failure will still have their expenses covered if they can provide evidence that they have tried their best when they failed to achieve their goals"(see news report).
Trong luật này có điều khoản:“ Các nhà khoa học và các chuyên gia khởi đầu nghiên cứu một công trình có tính rủi ro cao sẽ vẫn được hỗ trợ chi phí nghiên cứu nếu họ có thể cung cấp bằng chứng cho thấy họ đã cố hết sức nhưng vẫn thất bại trong việc đạt được mục tiêu của mình”.
creatinine and sodium, especially in patients with a high risk of developing electrolyte imbalances due to additional fluid and electrolyte losses,
đặc biệt ở những bệnh nhân có nguy cơ cao bị mất cân bằng điện giải do mất nước
for example- are associated with a high risk for hypertension, cardiovascular disease,
sinh non- có liên quan đến nguy cơ cao bị tăng huyết áp,
a preterm delivery, for example-are associated with a high risk for hypertension, cardiovascular disease,
sinh non- có liên quan đến nguy cơ cao bị tăng huyết áp,
The high dose may be associated with a higher risk of side effects.
Liều cao có thể liên quan với nguy cơ cao về các phản ứng phụ.
The bacteria Porphyromonas gingivalis was associated with a higher risk of ESCC.
Vi khuẩn Porphyromonas gingivalis có liên quan đến nguy cơ cao mắc ESCC.
This has a higher payout because it's a bet with a higher risk.
Cược này có số tiền thưởng cao nhấtrủi ro cao nhất.
A recent study has suggested that the amount of time spent sitting each day is associated with a higher risk of various diseases.
Nghiên cứu đã cho thấy thời gian phải ngồi mỗi ngày có liên quan với nguy cơ cao bị nhiều bệnh khác nhau.
Products with a higher risk should be tested and verified by an external examination institution.
Các sản phẩm có rủi ro cao hơn nên được kiểm tra và xác minh bởi một tổ chức kiểm tra bên ngoài.
This kind of craps strategy can drive you towards bigger swings with a higher risk.
Loại chiến lược về craps này có thể hướng bạn đến những bước đi lớn hơn với rủi ro cao hơn.
Among the key findings from European Study on Diet and Cancer(EPIC) were processed and red meat are associated with a higher risk of developing bowel and stomach cancers.
Trong số những phát hiện quan trọng của Quỹ nghiên cứu châu Âu về Chế độ ăn uống và ung thư( EPIC) đã cho thấy thịt đỏ chế biến sẵn có mối liên hệ với nguy cơ cao phát triển bệnh ung thư ruột và dạ dày.
Losing only one tooth during the study was not associated with a higher risk of the disease but those who already had fewer than 17 natural teeth at the beginning of the study were 25 per cent more likely to develop it.
Mất chỉ một chiếc răng trong nghiên cứu này không liên quan tới nguy cơ cao hơn bị bệnh tim nhưng những người có dưới 17 chiếc răng tự nhiên khi bắt đầu nghiên cứu có nguy cơ bị bệnh tim cao hơn 25%.
That means a very high percentage will have diabetes within eight to ten years, along with a higher risk for serious complications like heart disease,
Điều đó có nghĩa là một tỷ lệ rất cao sẽ bị tiểu đường trong vòng 8 đến 10 năm, cùng với nguy cơ cao bị những biến chứng nghiêm trọng
lack of time or fear of putting on weight- is linked with a higher risk of diabetes and can lead to obesity as your body stores up more fat to use as fuel throughout the rest of the day.
do sợ tăng cân- đều có liên quan với nguy cơ cao bị tiểu đường và có thể dẫn tới béo phì vì thể sẽ tích trữ mỡ nhiều hơn để dùng làm năng lượng cho suốt thời gian còn lại trong ngày.
Kết quả: 46, Thời gian: 0.0552

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt