WITHOUT KNOCKING - dịch sang Tiếng việt

[wið'aʊt 'nɒkiŋ]
[wið'aʊt 'nɒkiŋ]
không gõ cửa
without knocking
didn't knock
không cần gõ ra
without knocking

Ví dụ về việc sử dụng Without knocking trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
though a friend of mine who would stayed at the hotel told me that Baja had once walked into his room without knocking, looked around, and said,“Why don't you clean this up?
một người bạn tôi ở khách sạn bảo có một lần Baja bước vào phòng cậu ta mà không gõ cửa, nhìn quanh, rồi nói,“ Sao cậu không dọn cái này đi?
where Brin was outgoing and energetic, known among professors for his habit of bursting into their offices without knocking.
được các giáo sư biết đến với thói quen lao vào văn phòng của họ mà không gõ cửa.
though a friend of mine who'd stayed at the hotel told me that Baja had once walked into his room without knocking, looked around, and said,“Why don't you clean this up?
một đứa bạn tôi ngụ tại khách sạn kể rằng Baja có lần đi vào phòng nó mà không gõ cửa, nhìn khắp xung quanh, rồi nói," Tại sao cậu không dọn cái này đi?
without fear, but she felt a quick jump of her heart as they came up to the house and without knocking tried to open the front door.
tới căn nhà và tìm cách tự mở khung cửa ra vào phía trước và không gõ cửa.
If it's dark, drab, or dated, a new backsplash can give your kitchen a lift without knocking anything major down or adding anything super expensive.
Nếu trời tối, xám xịt, hoặc ngày, một backsplash mới có thể cung cấp cho nhà bếp của bạn một thang máy mà không cần gõ bất cứ điều gì xuống lớn hoặc thêm bất cứ điều gì siêu đắt.
Miraculously they managed to keep their affair out of the tabloid newspapers, even though they were caught in an intimate moment when a member of the Sabrina crew barged into Holden's dressing room without knocking.
Một cách kỳ diệu, họ xoay xở để giữ mối quan hệ của tránh khỏi sự chú ý của các tờ báo lá cải, dù họ từng bị bắt gặp đang thân mật với nhau khi một thành viên đoàn phim Sabrina xông vào phòng thay đồ của Holden mà không gõ cửa.
he would go thudding around the place, barging into people's rooms without knocking, determined to round up every one of“Steve's magazines.”.
xộc vào phòng người ta không gõ cửa, quyết liệt truy từng người một cho ra các“ tạp chí của Steve”.
he'd go thudding around the place, barging into people's rooms without knocking, determined to round up every one of“Steve's magazines.”.
xộc vào phòng người ta không gõ cửa, quyết liệt truy từng người một cho ra các“ tạp chí của Steve”.
Again without knocking!
Mày lại không gõ cửa!
Don't enter without knocking.
Đừng vào mà không gõ cửa.
Not without knocking.
Không Klopp.
You came in without knocking.
Đi vào mà không gõ cửa.
He entered without knocking the door.
Hắn đi vào mà không thèm gõ cửa.
Enter my daughter-in-law's bedroom without knocking.
Đi vào phòng con gái, mà không gõ cửa.
I shouldn't have without knocking.
Tôi không nên gõ cửa.
They enter your room without knocking.
Ông bước vào phòng cô mà không gõ cửa.
You came into my house without knocking.
Anh đến nhà em không gõ cửa.
My Mom Entered My Room Without Knocking.
Mẹ Tôi Vào Phòng Của Tôi Mà Không Gõ Cửa.
Don't rush next time without knocking.
Lần sau, đừng xông vào mà không gõ cửa!
Who walks into bathrooms without knocking?
Ai lại vào phòng tắm mà không gõ cửa chứ?
Kết quả: 285, Thời gian: 0.0367

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt